Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ (cái nào ko cs thì thôi) của “economy”

Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ (cái nào ko cs thì thôi) của “economy”

2 bình luận về “Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ (cái nào ko cs thì thôi) của “economy””

  1. −Economy (n):  kinh tế – economizer (n): bộ phận tiết kiệm nhiên liệu.
    – economist (n): nhà kinh tế học
      −> Economize (v):  tiết kiệm
            −>Economic (adj): thuộc về kinh tế – economical (adj): tiết kiệm
                 −>Economically (adv): kinh tế
              

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới