1.(you/travel)__________ around the world next year? 2.(they/go)_____________ to the shopping tomorrow? 3.l (s

1.(you/travel)__________ around the world next year?

2.(they/go)_____________ to the shopping tomorrow?

3.l (see)______________ you next week.

4.it (rain)_____________ tomorrow.

2 bình luận về “1.(you/travel)__________ around the world next year? 2.(they/go)_____________ to the shopping tomorrow? 3.l (s”

  1. 1. Will you travel?
    2. Will they go?
    3. will see
    4. will rain
    —————-
    – Cấu trúc thì TLĐ:
    (+) $S + will/shall + V-inf$
    (-) $S + will/shall + not + V-inf$
    (?) $Will/Shall + S + V-inf ?$
    – Dấu hiệu nhận biết:
    – Các trạng từ chỉ thời gian:
    + In + (thời gian): trong bao lâu (in 5 minutes: trong 5 phút)
    + Tomorrow: ngày mai
    + Next day/ next week/ next month/ next year: ngày tới, tuần tới, tháng tới, năm tới.
    + Soon: sớm thôi
    – Trong câu có những động từ / trạng từ chỉ quan điểm:
    + Think/ believe/ suppose/ assume…: nghĩ/ tin/ cho là
    + Promise: hứa
    + Hope, expect: hi vọng/ mong đợi
    + Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ

    Trả lời
  2. 1.(you/travel)__________ around the world next year?
    DH : next year ( thì tương lai đơn ) 
    -> Will you travel around the world next year?
    2.(they/go)_____________ to the shopping tomorrow?
    HD : tomorrow ( thì tương lai đơn ) 
    -> Will they go to the shopping tomorrow?
    3.l (see)______________ you next week.
    DH : next week ( thì tương lai đơn ) 
    -> I will see you next week.
    4. it (rain)_____________ tomorrow.
    DH : tomorrow ( thì tương lai đơn ) 
    -> it will rain tomorrow. 
    —-
    Công thức thì tương lai đơn :
    (+) S + will + V 
    (-) S + will not + V 
    (?) (Wh) Will + S + V ?

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới