1.Lisa/not/have to/do/homework/Sundays 2.There/be/a lot of/great/performances/ the Lim festival 3. Our/blike/be/old/,/but/the

1.Lisa/not/have to/do/homework/Sundays
2.There/be/a lot of/great/performances/ the Lim festival
3. Our/blike/be/old/,/but/theirs/ne/new
2.Japanese/food/be/different/Vietnamese/food

1 bình luận về “1.Lisa/not/have to/do/homework/Sundays 2.There/be/a lot of/great/performances/ the Lim festival 3. Our/blike/be/old/,/but/the”

  1. 1. -> Lisa doesn’t have to do her homework on Sundays.
    – Cấu trúc thì HTĐ: 
    $(+) S + V/V(s/es) + …$
    $(-) S + don’t/doesn’t + V-inf + …$
    $(?) Do/Does + S + V-inf + …$
    => Tạm dịch: Lisa không phải làm bài tập về nhà vào Chủ nhật.
    2. -> There are a lot of great performances in the Lim festival.
    – Cấu trúc $There$ $are:$
    $\textit{(+) There are + (number/ many/ a lot of/ lots of) + plural nouns (danh từ số nhiều)}$
    + Ta có: Tính từ (Adj) + Danh từ (Noun). -> Tính từ đi sau danh từ
    => Tạm dịch: Có rất nhiều tiết mục văn nghệ đặc sắc trong hội Lim.
    3. -> Our bike is old, but theirs are new.
    – Cấu trúc thì HTĐ đối với động từ tobe:
    (+) $S + am/is/are + N/Adj$
    + Ta có: Tobe (am/is/are/was/were/…) + Adj (Tính từ).
    – Cấu trúc: $S + V, but S + V.$
    + Ta có: but + mệnh đề tương phản.
    + But – dùng để chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề.
    + But: Nhưng, nhưng mà/ tuy nhiên.
    => Tạm dịch: Xe đạp của chúng tôi đã cũ, nhưng của họ là mới.
    4. -> Janpanese food is diffrent from Vietnamese food.
    $\textit{– S + to be/linking verb + different from + O (O là Danh từ/Đại từ)}$
    -> Khác với (ai/cái gì). / Một người/ sự vật/ sự việc khác với một người/ sự vật/ sự việc khác.
    => Tạm dịch: Món ăn Nhật Bản khác với món ăn Việt Nam.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới