1. What will you do tonight? – 2.Where will you be next Sunday? – 3.How do you feel now?

1. What will you do tonight?

2.Where will you be next Sunday?

3.How do you feel now?

4.Don’t ride your bike to fast?

5.What does your mother do in her free time?

6.What does your mother do?

7.Viết ít nhất 15 danh từ chối nghề nghiệp mà em biết.

2 bình luận về “1. What will you do tonight? – 2.Where will you be next Sunday? – 3.How do you feel now?”

  1. 1. What will you do tonight ?
    ( Bạn sẽ làm gì tối nay ? )
    + I will watch my favorite movie .
    ( Tôi sẽ xem bộ phim yêu thích của tôi. )
    2.Where will you be next Sunday ?
    ( Bạn sẽ ở đâu vào Chủ nhật tới ? )
    +I will stay at home.
    ( tôi sẽ ở nhà. )
    3.How do you feel now?
    ( Bạn cảm thấy thế nào bây giờ ? )
    +I feel very happy. What about you?
    ( Tôi cảm thấy rất hạnh phúc. Còn bạn thì sao? )
    4.Don’t ride your bike to fast?
    ( Đừng đi xe đạp quá nhanh? )
    +ok, I won’t
    ( Được rồi, tôi sẽ không bao giờ )
    5.What does your mother do in her free time?
    ( Mẹ của bạn làm gì trong thời gian rảnh? )
    +My mother cooks in her free time
    ( Mẹ tôi nấu ăn trong thời gian rảnh rỗi )
    6.What does your mother do?
    ( Mẹ của bạn làm gì? )
    +She is a nurse
    ( Cô ấy là một y tá)
    7
    Doctor: bác sĩ
    Dentist:nha sĩ
    Singer: ca sĩ
    Dancer: vũ công
    Mechanic: kĩ sư
    Farmer: nông dân
    Teacher: giáo viên
    Hair dresser: thợ cắt tóc
    Police:cảnh sát
    Pilot: phi công
    Worker: công nhân
    Doctor: bác sĩ
    Nurse: y tá
    Chef: bếp trưởng
    Engineer: kĩ sư
    Milkman:người đưa sữa
    Repoter: người tường thật
    operator: thanh tra
    baker: người làm bánh mì
    Teacher: giáo viên
    Atist: họa sĩ

    Trả lời
  2. 1. What will you do tonight ?
    ( Bạn sẽ làm gì tối nay ? )
    + I will watch my favorite movie .
    ( Tôi sẽ xem bộ phim yêu thích của tôi. )
    2.Where will you be next Sunday ?
    ( Bạn sẽ ở đâu vào Chủ nhật tới ? )
    +I will stay at home.
    ( tôi sẽ ở nhà. )
    3.How do you feel now?
    ( Bạn cảm thấy thế nào bây giờ ? )
    + I feel very happy. What about you?
    ( Tôi cảm thấy rất hạnh phúc. Còn bạn thì sao? )
    —-
    Còn ko bt làm

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới