They gave me an…form and asked me to fill in A.appliance B.applicant C.application D.applicable<

They gave me an…form and asked me to fill in

A.appliance

B.applicant

C.application

D.applicable

A lot of new pottery products(design)…when we came

He succeeded in his career path..his disabilities

A.on account of

B.in spite of

C.because of

D.due to

Giải thik rõ ràng

2 bình luận về “They gave me an…form and asked me to fill in A.appliance B.applicant C.application D.applicable<”

  1. 1. D 
    – Trước danh từ cần có tính từ để bổ nghĩa cho nó. 
    2. were being designed 
    – Một hành động xảy ra thì một hđ khác xen vào hđ đang xảy ra chia QKTD, xen vào chia QKĐ mà chủ thể không thực hiện đc hđ ở hđ đang xảy ra 
    -> Bị động QKTD: S + was/were + being + Vpp + … + by O
    3. B
    – Cấu trúc: In spite of/Despite + N/N phr/V-ing, clause
    – Không dùng “due to” vì sai nghĩa

    Trả lời
  2. 1. D. applicable
    – applicable (a): có thể ứng được.
    2. were being designed.
    – Câu bị động thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + being + V3 + (by + S)…
    – Vì a lot of new pottery products là danh từ số nhiều nên đi với động từ tobe were.
    – Hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
    => Thì quá khứ tiếp diễn.
    3. B. in spite of.
    – Cấu trúc câu in spite of: In spite of + cụm danh từ/danh từ/V_ing, S + V + …
    – on account of = because of = due to: bởi vì.
    – in spite of: mặc dù.
    – Tạm dịch cả câu: Anh ấy thành công trong sự việc mặc dù anh ấy bị khuyết tật.
    #Hoidap247
    $@Angelinazuize$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới