1) All the floor ……. with paint. A. was covered B. had covered C. were covering D. had being covered 2) This letter …..

1) All the floor ……. with paint.
A. was covered
B. had covered
C. were covering
D. had being covered
2) This letter ……. opened.
A. has been
B. has being
C. being
D. is been
3) He …….. to be in Rome.
A. has believed
B. is believed
C. has believe
D. is believe
4) He should ……. offered the job.
A. have been
B. have being
C. been
D. had been
5) My wife has always liked …….. to the theatre.
A. be taken
B. being taken
C. been taken
D. be taking
6) Nobody likes …… silly questions.
A. being asked
B. be asked
C. be ask
D. being ask
7) If you leave your bicycle in the street, it may ………..
A. be stole
B. be stolen
C. get stole
D. be robbed
8) It was a terrible accident but fortunately nobody…….
A. got hurted
B. get hurt
C. got hurt
D. was hurted
9) That dog is going to ……… by a car one of these days.
A. be kill
B. be killed
C. been kill
D. being killed
10) I don’t like ……. waiting.
A. been kept
B. being kept
C. being keep
D. be kept

1 bình luận về “1) All the floor ……. with paint. A. was covered B. had covered C. were covering D. had being covered 2) This letter …..”

  1. 1 A
    – “all the floor: tất cả các tầng” không tự thực hiện được “cover (v): che, bọc” => bị động
    B có had => QKHT: S + had (not) + been + PII (không có been nên loại B)
    C có were => bị động QKĐ: S + was/were (not) + PII (động từ phải ở dạng PII nhưng covering là dạng V-ing nên loại)
    D Có had và being => bị động QKHTTD: S + had (not) + been + being + PII (không có been nên loại)
    -> Chọn A. bị động QKĐ: S + was/were (not) + PII 
    2 A
    – Bị động HTHT: S + have/has (not) + been + PII
    – B (thiếu to be là been); C (thiếu to be); D (thừa been)
    3 B
    – Bị động với các động từ chỉ ý kiến quan điểm:
    + Chủ động: S + believe/think/… + S2 + V2 
    + Bị động (nếu “believe/…” và V2 cùng thì): S2 + be + believed/thought/… + to V
    4 A
    – should have + PII: đáng lẽ nên làm gì trong quá khứ
    5 B
    – Bị động với “like” 
    -> S + like + to be PII | S + like + being PII
    6 A
    – Bị động với “like” 
    -> S + like + to be PII | S + like + being PII
    7 B
    – Bị động với ĐTKT (may): S + may (not) + be + PII
    – steal – stole – stolen: trộm, cướp
    8 D
    – Vế trước chia QKĐ -> vế sau cũng chia QKĐ => loại B
    – Đó là một vụ tai nạn khủng khiếp nhưng thật may mắn là không ai bị thương => bị động QKĐ (was hurted: bị thương): S + was/were + PII
    9 B
    – Có by => bị động TLĐ: S + be going to + be + PII
    10 B
    – Bị động với “like” 
    -> S + like + to be PII | S + like + being PII

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới