Bài 1: Chọn từ có cách phát âm ed khác so với những từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided

Bài 1: Chọn từ có cách phát âm ed khác so với những từ còn lại
1. A.played B.watched C.helped D.pushed
2. A.devoted B.divided C.suggested D.learned
3. A.finished B.missed C.lived D.hoped
4. A.tried B.opened C.added D.lived
5. A.breathed B.seated C.heated D.wanted
6. A.guided B.managed C.started D.chatted
7. A.threatened B.answered C.promised D.traveled
8. A.invented B.completed C.surrounded D.risked
9. A.liked B.involved C.believed D.happened
10. A.collected B.moved C.lasted D.shouted

2 bình luận về “Bài 1: Chọn từ có cách phát âm ed khác so với những từ còn lại 1. A.played B.watched C.helped D.pushed 2. A.devoted B.divided”

  1. 1. A – /d/ còn lại là /t/
    2. D – /d/ còn lại là /ɪd/
    3. C – /d/ còn lại là /t/
    4. C – /ɪd/ còn lại là /d/
    5. A – /t/ còn lại là /ɪd/
    6. B – /d/ còn lại là /ɪd/
    7. C – /t/ còn lại là /d/
    8. D – /t/ còn lại là /ɪd/
    9. A – /t/ còn lại là /d/
    10. B – /d/ còn lại là /ɪd/

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới