Bài 2: Tìm từ có phát âm khác so với những từ còn lại 1. A. played B.watched C.helped D.pushed 2. A. devoted B.divided C

Bài 2: Tìm từ có phát âm khác so với những từ còn lại
1. A. played B.watched C.helped D.pushed
2. A. devoted B.divided C.suggested D.learned
3. A. finished B.missed C.lived D.hoped
4. A. tried B.opened C.added D.lived
5. A. breathed B.seated C.heated D.wanted
6. A. guided B.managed C.started D.chatted
7. A. threatened B.answered C.promised D.traveled
8. A. invented B.completed C.surrounded D.risked
9. A. liked B.involved C.believed D.happened
10. A. collected B.moved C.lasted D.shouted

2 bình luận về “Bài 2: Tìm từ có phát âm khác so với những từ còn lại 1. A. played B.watched C.helped D.pushed 2. A. devoted B.divided C”

  1. 1. A ( phát âm /d/ còn lại /id/ )
    2. D ( phát âm /d/ còn lại /id/ )
    3. C ( phát âm /t/ còn lại /d/ )
    4. C ( phát âm /id/ còn lại /t/ )
    5. A ( phát âm /d/ còn lại /id/ )
    6. B ( phát âm /d/ còn lại /id/ )
    7. C ( phát âm /t/ còn lại /d/ )
    8. D ( phát âm /t/ còn lại /id/ )
    9. A ( phát âm /t/ còn lại /d/ )
    10. B ( phát âm /d/ còn lại /t/ )
    \color{white}\text{@khanhvy}

    Trả lời
  2. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    1. A (âm /d/ còn lại âm /t/)
    2. D (âm /d/ còn lại âm /id/)
    3. C (âm /d/ còn lại âm /t/)
    4. C (âm /id/ còn lại âm /d/)
    5. A (âm /t/ còn lại âm /id/)
    6. B (âm /d/ còn lại âm /id/)
    7. C (âm /t/ còn lại âm /d/)
    8. D (âm /t/ còn lại âm /id/)
    9. A (âm /t/ còn lại âm /d/)
    10. B (âm /d/ còn lại âm /id/)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới