giúp mình lấy 10 ví dụ về be fond of + N/Ving với

giúp mình lấy 10 ví dụ về be fond of + N/Ving với

2 bình luận về “giúp mình lấy 10 ví dụ về be fond of + N/Ving với”

  1. 1 i am fond of drawing ⇒ nghĩa tôi thích vẽ
    2 he is fond of her⇒anh ấy thích cô ấy 
    3we are fond of playing chess⇒chúng tôi thích chơi cờ vua
    4 her brother is fond of singing⇒em trai của cô ấy thích hát  
    5 they are fond of watching television⇒họ thích xem tv
    6my sister is fond of playing dolls⇒em gái của tôi thích chơi búp bê
    7 i am fond of english⇒tôi thích tiếng anh
    8 she is fond of maths⇒cô ấy thích toán 
    9 they aren’t fond of music⇒họ không thích âm nhạc
    10 we aren’t fond of studying literature⇒chúng tôi không thích học môn văn

    Trả lời
  2. @ Cấu trúc BE   FOND   OF : S + am/is/are +fond of+ V_(ing
    ———————-
    @ VÍ DỤ:
    1. He is fond of playing football.
    2. I’m fond of skiing.
    3. We’re fond of watch TV.
    4. I’m fond of playing video games.
    5. They are playing table tennis to each other.
    6. These kids are fond of watch cartoon.
    7. Dre is fond of learning English.
    8. My classmates are fond of learning math.
    9. This man is fond of going to the gym.
    10. This turtle is fond of swimming in my pool. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới