That’s strange. They________________(3: not to watch) TV.

That’s strange. They________________(3: not to watch) TV.

2 bình luận về “That’s strange. They________________(3: not to watch) TV.”

  1. That’s strange. They are not watching TV.
    are not watching = aren’t watching
    Tạm dịch : Điều đó thật kỳ lạ. Họ không xem TV.

    Trả lời
  2. → Giải đáp đúng là: aren’t watching
    → Giải thích:
    – Cấu trúc: Thì HTTD: (- ) S + be + not + V-ing 
    – Lưu ý: are not watching = aren’t watching
    – Cách dùng: diễn tả sự việc/hành động xảy ra lúc đang nói hay xung quanh thời điểm nói và vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra.
    – Tạm dịch: Điều đó lạ thật. Họ không đang xem TV.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới