1.I (stay)__________at home and (help)_________mum with house work 2.What your parents (do)__________? 3.They(be) ………..

1.I (stay)__________at home and (help)_________mum with house work
2.What your parents (do)__________?
3.They(be) ……….. chemical engineers
4, You(be)………..an engineers,too ?
5, What about you?What you (want)………..to do when you grow up ?
6, When I was young, I(want) ………to become a doctor, too but know I (prefer)………engineering
7.I (not know)……………I think engineering (be)……………..good for me but I’m not sure

2 bình luận về “1.I (stay)__________at home and (help)_________mum with house work 2.What your parents (do)__________? 3.They(be) ………..”

  1. Ở đây bạn có thể thấy rằng toàn là thì hiện tại đơn nên ta có đáp án:
    1) I stay at home and help mum with house work.
    Dịch: Tôi ở nhà và giúp mẹ làm việc nhà.

    2) What do your parents do?
    Dịch: Bố mẹ của bạn làm gì?

    3) They are chemical engineers.
    Dịch: Họ là kỹ sư hóa học.

    4) Are you an engineer, too?
    Dịch: Bạn cũng là một kỹ sư phải không?

    5) What do you want to do when you grow up?
    Dịch: Bạn muốn làm gì khi lớn lên?

    6) When I was young, I wanted to become a doctor, too, but now I prefer engineering.
    Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi cũng muốn trở thành bác sĩ, nhưng bây giờ tôi thích kỹ thuật hơn.

    7) I don’t know. I think engineering would be good for me, but I’m not sure.
    Dịch: Tôi không biết. Tôi nghĩ kỹ thuật sẽ tốt cho tôi, nhưng tôi không chắc.

    Lí thuyết về thì hiện tại đơn (Bạn tham khảo thêm nhé):Thì hiện tại đơn (Present Simple) là một thì trong tiếng Anh được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc, trạng thái đang diễn ra ở hiện tại hoặc thói quen, sự thật hiển nhiên ở hiện tại.Cấu trúc của thì hiện tại đơn là:
    – Động từ nguyên thể (V) hoặc động từ nguyên thể thêm ‘s’/’es’ khi chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít.
    – Thêm ‘do/does’ ở đầu câu để tạo câu phủ định hoặc câu nghi vấn.
    Chúc bạn học tốt

    Trả lời
  2. – Hiện tại đơn :
    + Động từ tobe
    (+) S + is/am/are + …
    (-) S + is/am/are + not + …
    (?) Is/Am/Are + S + … ?
    – Chủ ngữ “I” -> am
    – Chủ ngữ “He ; She ; It” -> is
    – Chủ ngữ “We ; They ; You” -> are
    + Động từ thường
    (+) S + Vs/es + …
    (-) S + doesn’t/ don’t + V-inf + …
    (?) Does/Do + S + V-inf + … ?
    – Chủ ngữ “He ; She ; It” -> does (not)
    – Chủ ngữ “You ; We ; They ; I” -> do (not)
    1. stay – help
    2. do your parents do 
    3. are
    4. are
    5. do you want
    6. wanted – prefer
    – DHNB : When I was young -> QKĐ
    – QKĐ : S + V2/ed + …
    7. don’t know – is

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới