2. lost/because/She’s/her/upset/math textbook./she/so

2. lost/because/She’s/her/upset/math textbook./she/so

2 bình luận về “2. lost/because/She’s/her/upset/math textbook./she/so”

  1. => 2. She’s so upset because she lost her math textbook.
    => Giải thích:
    – Cấu trúc: S + be + so + adj + because + S + V
    – Tạm dịch: Cô ấy khá buồn vì làm mất sổ tay Toán.

    Trả lời
  2. 2. -> She’s so upset because she lost her math textbook.
    => Tạm dịch: Cô ấy rất buồn vì bị mất sách giáo khoa toán.
    – Cấu trúc thì HTĐ:
    + Đối với động từ tobe:
    (+) $S + am/is/are + N/Adj$
    (-) $S + am/is/are + not + N/Adj$
    (?) $Am/Is/Are + S + N/Adj$
    -> Dùng thì HTĐ – Diễn tả trạng thái, cảm xúc, cảm giác.
    – Cấu trúc $Because:$
    – Because + mệnh đề chỉ nguyên nhân, kết quả.
    – Mệnh đề kết quả + because + Mệnh đề nguyên nhân (Không có dấu phẩy)
    ⇒ S + V + be ca u s e + S + V
    – Because: bởi vì, vì – dùng để chỉ nguyên nhân – kết quả

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới