Put the words in the correct order to make sentences. 1.one / to / traditional / My / food / prefers / foreign / sister /. 2

Put the words in the correct order to make sentences.
1.one / to / traditional / My / food / prefers / foreign / sister /.
2.a / is / regularly / way / housework / good / to / exercise / Doing / also / .
3.modern / our / There / science / in / a / is / school / laboratory / .

1 bình luận về “Put the words in the correct order to make sentences. 1.one / to / traditional / My / food / prefers / foreign / sister /. 2”

  1. 1. -> My sister prefers traditional food to foreign one.
    Cấu trúc: Thích thứ gì hơn thứ gì (prefer something to something).
    -> $S + prefer + V-ing/N + to +V-ing/N$
    -> Thích thứ gì hơn thứ gì …
    => Tạm dịch: Em gái tôi thích món ăn truyền thống hơn món ăn nước ngoài.
    2. -> Doing housework is also a good way to exercise regularly.
    – tobe a good way to do sth -> là một cách tốt để làm một cái gì đó.
    – Ở trường hợp này V-ing là danh từ chủ ngữ đứng đầu câu.
    => Tạm dịch: Làm việc nhà cũng là một cách tốt để tập thể dục thường xuyên.
    3. -> There is a modern science laboratory in our school.
    – Cấu trúc There is:
    – $\textit{There is + a/an/one/the + N (danh từ số ít) + …}$
    -> Dùng để diễn đạt ý “có một/những thứ gì đó” …
    => Tạm dịch: Có một phòng thí nghiệm khoa học hiện đại trong trường của chúng tôi.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới