giải thích chi tiết câu này giúp mình vs 12. He __being given a receipt for the bill he had paid. A. asked to B. demanded C.

giải thích chi tiết câu này giúp mình vs
12. He __being given a receipt for the bill he had paid.
A. asked to B. demanded C. insisted on D. required

2 bình luận về “giải thích chi tiết câu này giúp mình vs 12. He __being given a receipt for the bill he had paid. A. asked to B. demanded C.”

  1. $\text{Answer:}$ C
    –  insisted on doing sth : khăng khăng làm gì
    $\text{T}$ranslate: Anh ta khăng khăng đòi được cung cấp biên lai cho hóa đơn mà anh ta đã thanh toán.
    \color{white}\text{@khanhvy}

    Trả lời
  2. Answer : C
    – BĐ – V-ing : S + V/be/… + being + V3 / Ved + …
    => Chỗ trống cần 1 động từ theo sau là 1 V-ing
    + Loại A vì sau “asked to” cần 1 V-inf
    + Loại B vì : Demand + to V-inf : Yêu cầu ai đó làm gì đó
    + Loại D vì : Require + O + to V-inf
    => Chọn C : Insist  + (O) + on + V-ing : Năn nỉ , muốn (ai) làm gì
    \text{@ TheFallen

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới