sắp xếp câu 1.water/ plans/ quality/ supply./ the/ to/ the/ improve/ of/ government 2. summer?/ do/ think/ what/ should/ thi

sắp xếp câu
1.water/ plans/ quality/ supply./ the/ to/ the/ improve/ of/ government
2. summer?/ do/ think/ what/ should/ this/ you/ we/ do
3. minutes./ school/ me/ takes/ walking/ twenty/ to

1 bình luận về “sắp xếp câu 1.water/ plans/ quality/ supply./ the/ to/ the/ improve/ of/ government 2. summer?/ do/ think/ what/ should/ thi”

  1. 1 The government plans to improve the quality of water supply.
    – N + of + N: …. của … (the quality of water supply)
    – plan to V: lên kế hoạch làm gì
    – Tạm dịch: Chính phủ có kế hoạch cải thiện chất lượng của nguồn cung cấp nước.
    2 Do you think what we should do this summer?
    – Câu hỏi phức: Trợ động từ (do) + S (you) + V (think) + Wh-qu (what + S (we) + V (do) ….?
    – Tạm dịch: Bạn có nghĩ chúng ta nên làm gì vào mùa hè này không?
    3 Walking to school takes me twenty minutes.
    – Danh động từ (V-ing) làm chủ ngữ -> Walking to school: đi bộ đến trường
    – Sth/Doing sth + takes/took + sbd + time: cái gì/làm cái gì tốn của ai bao nhiêu thời gian.
    – Tạm dịch: Đi bộ đến trường (khiến tôi) mất 20 phút.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới