1. Trung ………………………. Play baskeyball yesterday. A: wasn’t. B: doesn’t. C:didn’

1. Trung ………………………. Play baskeyball yesterday.
A: wasn’t. B: doesn’t. C:didn’t.
D:isn’t
2. My sister didn’t like sports when she. ……………small
A: Did. B:be C:is. D:was
3. Clara ……………….. Computer games 2 hours ago.
A: plays B:played. C:plaied. D:playied

2 bình luận về “1. Trung ………………………. Play baskeyball yesterday. A: wasn’t. B: doesn’t. C:didn’”

  1. Cii
    1.C
    @ Thì QKĐ => Signals: yesterday
    2.D
    @ Thì QKĐ => Signals: when
    3.B
    @ Thì QKĐ => Signals: ago
    ——
    *** Form QKĐ:
    – Với V(m)
    (+) S+ Ved/ pi+ O
    (-) S+ didn’t+ V+ O
    (?) Did+ S+ V+ O?
    – Với tobe:
    (+) S+ was/ were+ …
    (-) S+ wasn’t/ weren’t+ …
    (?) Was/ Were+ S…?
    *** Uses:
    – Hành động xảy ra và đã chấm dứt hoàn toàn trong QK.
    – Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong QK.
    *** Signals:
    – yesterday, ago, in+ năm trong QK, last(month, year, summer, week..)…

    Trả lời
  2. 1. Trung ………………………. Play basketball yesterday.
    A: wasn’t.
    B: doesn’t.
    C: didn’t.
    D: isn’t
    => Chọn C 
    – Thì quá khứ đơn (có “yesterday”) thể phủ định
    S + didn’t + V_0 + O….
    – Dịch: Trung đã không chơi bóng rổ ngày hôm qua. 
    2. My sister didn’t like sports when she. ……………small
    A: Did.
    B: be
    C: is.
    D: was
    => Chọn D
    – Thì quá khứ đơn (do mệnh đề trước ở thì quá khứ đơn) 
    S + to be (was/were) + adj…
    – Dịch: Chị gái tôi từng không thích thể thao khi chị còn bé. 
    3. Clara ……………….. Computer games 2 hours ago.
    A: plays
    B:played.
    C:plaied.
    D:playied
    => Chọn B
    play – played – played
    – Thì quá khứ đơn (có “2 hours ago”) thể khẳng định
    S + V_ed/V_2 + O ….
    $@Maruko-chan$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới