Mỗi thứ đặt 3 câu: + Affirmative statement + Negative statemnt

Mỗi thứ đặt 3 câu: + Affirmative statement
+ Negative statemnt
+ Questions

1 bình luận về “Mỗi thứ đặt 3 câu: + Affirmative statement + Negative statemnt”

  1. + Affirmative statement( Câu khẳng định ) 
    She searches for her son, and takes him to the park ( Cô ấy tìm kiếm con trai mình và đưa cậu bé đến công viên) 
    – They met their teacher and asked him some questions (Họ gặp giáo viên của mình và hỏi anh ấy một số câu hỏi) 
    We shall have a talk with the chairman about this problem.(Chúng tôi sẽ nói chuyện với chủ tịch về vấn đề này.) 
    + Negative statemnt ( Câu phủ định ) 
    -He does not want to go shopping.  (Anh ấy không muốn đi mua sắm.) 
    – They seldom go to school by bus(Họ hiếm khi đi học bằng xe buýt.) 
    seldom : hiếm khi ( đồng nghĩa với việc phủ định hoặc ít khi làm ) 
    This soup is too hot to eat fast this summer.
    Món súp này quá nóng đến nỗi không thể ăn trong mùa hè này.
    + Questions ( Câu nghi vấn
    Do you know how to sing like Beyonce?
    (Bạn có biết cách để hát hay như Beyonce không?)
    • Is this assignment due on 17th October? 
    (Bài tập này nộp vào 17/10 đúng không?)
    • Does she work as an interpreter for your company?
    (Có phải cô ấy làm phiên dịch viên cho công ty của bạn không?)
    ——————————————————————–
    – Thì Hiên tại đơn 
    – Với to be :
    (+) S + am/ is/ are+ N/ Adj
    (-) S + am not /isn’t /aren’t  + N/ Adj
    (?) Is /are + S + …? 
    – Với động từ 
    (+) :
    S + V(s/es)
    – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
    (-)
    S + do/ does + not + V(nguyên thể)
    (Trong đó: “do”, “does” là các trợ động từ.)
    Chú ý
    (Viết tắt)
    do not = don’t
    does not = doesn’t
    (?) Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
    Thì quá khứ đơn : S + V(ed/cột 2 ) 
    Thì Tương lai đơn : S + shall /will + V(gốc) +…

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới