PUT THE VERBS INTO THE CORRECT FORM OF PRESENT SIMPLE OR PRESENT CONTINUOUS 1.She _____________ (have) a bath every evening.

PUT THE VERBS INTO THE CORRECT FORM OF PRESENT SIMPLE OR PRESENT CONTINUOUS
1.She _____________ (have) a bath every evening.
2. My husband _____________ (always / taste) the food while Im cooking! Its very annoying.
3. A: Wheres Luke?
B: He _____________ (see) the doctor now.
4. I _____________ (not / think) thats a good idea.
5. He _____________ (have) a party at the weekend.
6. This coffee _____________ (not / taste) right.
7. We _____________ (see) John and Susie next weekend.
8. What _____________ (you / think) about the war in Iraq?
9. She _____________ (have) a headache.
10. It _____________ (be) cold today.
11. They _____________ (not / have) a car.
12. I _____________ (not / see) anything, I cant work the telescope.
13. The waiter _____________ (taste) the wine now.
14. She _____________ (not / be) a doctor.
15. A: What _____________ (that child / do)?
B: He _____________ (be) silly.
16. _____________ (you / be) hungry? _____________ (you / want) a sandwich?
17. A: What _____________ (you / do)?
B: I _____________ (think) about my ex-boyfriend.
18. I _____________ (have) fun today!
19. I _____________ (see) Julie every Tuesday.
20. I _____________ (have) an idea!
21. A: Achoo!
B: Bless you! _____________ (you / have) a cold?
22. They often _____________ (see) a film on Fridays.
23. A: Hows the cake?
B: It _____________ (taste) funny.
24. _____________ (you / have) a good time at the moment?
25. The chef always _____________ (taste) the food before he serves it.
26. A: Julie has been offered a new job. B: Is she going to take it?
A: She _____________ (not / know). She _____________ (think) about it.
mọi người giúp mình với ai làm đúng mình cho 5 sao <_>

1 bình luận về “PUT THE VERBS INTO THE CORRECT FORM OF PRESENT SIMPLE OR PRESENT CONTINUOUS 1.She _____________ (have) a bath every evening.”

  1. 1. has
    -> every evening -> HTĐ
    2. always taste
    -> hành động diễn ra nhiều lần gây khó chịu cho người nói -> thì HTTD
    – Nhưng: taste là động từ tri giác -> không thể chia ở tiép diễn -> chia ở HTĐ
    3. is seeing
    -> now -> HTTD
    4. don’t think
    -> think thì chỉ có chia ở HTĐ
    5. is having
    -> kế hoạch, dự định đã được sắp xếp trước và có thời gian rõ ràng -> thì HTTD
    6. doesn’t tast
    -> như câu 2
    7. are seeing
    -> như câu 5
    8. do you think
    -> như câu 4
    9. has
    -> nói về bệnh -> thì HTĐ
    10. is
    -> today -> thì HTTD
    11. don’t have
    -> sự sở hữu của ai/cái gì -> HTĐ
    12. don’t see
    -> see ở đây là động từ tri giác -> không có hình thức tiếp diễn
    13. tastes
    -> như câu 2
    14. isn’t
    -> nói về nghề nghiệp -> HTĐ
    15. is that child doing – is
    -> hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói -> HTTD
    16. Are you – Do you want
    -> want không thể chia ở tiếp diễn -> HTĐ
    17. are you doing – think
    -> suy nghĩ của ai về vấn đề nào đó -> thì HTĐ
    -> hành động đang xảy ra ngay tại thời điểm nói -> HTTD
    18. have
    19. see
    -> every Tuesday -> HTĐ
    20. have
    21. Do you have
    22. see
    -> often -> HTĐ
    23. tastes 
    24. Are you having
    -> at the moment -> thì HTTD
    25. tastes
    -> always -> HTĐ
    26. doesn’t – think
    —————-
    $\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
    $\text{(+) S + am/is/are + V-ing + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/danh từ số ít -> tobe là is
    – Ngôi thứ 1 số nhiều, 2, 3 số nhiều: we/you/they/danh từ số nhiều -> tobe là are
    – Ngôi thứ 1 số ít: I -> tobe là am
    DHNB: at the moment, at present, now,…
    ———————————————
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    – Đối với tobe:
    $\text{(+) S + am/is/are + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + …?}$
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới