1 He could not sleep well yesterday night. He went to work. = Althought …………………….. 2Her mother was very busy

1 He could not sleep well yesterday night. He went to work.
= Althought ……………………..
2Her mother was very busy. She cooked a delicious meal for us.
= In spite of …………………………….
3She studied hard for her quiz today. She got low marks.
=Despite ……………………………..

2 bình luận về “1 He could not sleep well yesterday night. He went to work. = Althought …………………….. 2Her mother was very busy”

  1. Câu 1. Although he could not sleep well yesterday night, he went to work
    Dịch: Mặc dù anh ấy không thể ngủ ngon vào tối hôm qua, anh ấy vẫn đi làm
    22 In spite of being very busy, her mother cooked a delicious meal for us.
    Cấu trúc : In spite of + noun / V-ing , S + V
    Dịch: Mặc dù rất bận rộn, mẹ cô ấy đã nấu một bữa ăn ngon cho chúng tôi.
    33 Despite studying hard for her quiz today, she got low marks.
    Cấu trúc : Despite + noun/V-ing , S + V
    Dịch: Mặc dù học tập chăm chỉ cho bài kiểm tra của mình ngày hôm nay, cô ấy vẫn bị điểm thấp.

    Trả lời
  2. 1 Although he could not sleep well yesterday night, he went to work
    – Tạm dịch: Mặc dù anh ấy không thể ngủ ngon vào tối hôm qua, anh ấy vẫn đi làm
    2 In spite of being very busy, her mother cooked a delicious meal for us.
    – Câu này chung chủ ngữ là “her mother = she” -> dùng dạng V-ing
    – Tạm dịch: Mặc dù rất bận rộn, mẹ cô ấy đã nấu một bữa ăn ngon cho chúng tôi.
    3 Despite studying hard for her quiz today, she got low marks.
    – Câu này chung chủ ngữ là “she” => dùng dạng V-ing 
    – Tạm dịch: Mặc dù học tập chăm chỉ cho bài kiểm tra của mình ngày hôm nay, cô ấy vẫn bị điểm thấp.
    ——–
    – Although + S + V, S + V: mặc dù …, …
    – Despite/In spite of + N/V-ing, S + V: mặc dù …, … (dùng V-ing khi cả hai mệnh đề chung chủ ngữ)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới