III. Imagine that u had a holiday in Da Nang with your family. Complete the following sentences to tell you friend about it.

III. Imagine that u had a holiday in Da Nang with your family. Complete the following sentences to tell you friend about it.
`1.` I/go/Da Nang/my family/last weekend
`2.` We/there/plane
`3.` It/take/us/two hours/get/there
`4.` We/visit/many/place
`5.` The sightseeing/here/wonderful

2 bình luận về “III. Imagine that u had a holiday in Da Nang with your family. Complete the following sentences to tell you friend about it.”

  1. Giải đáp:
    1.I went Da Nang with my family last weekend.
    2.We went there by plane.
    3.It took us two hours to get there.
    4.We visited many places.
    5.The sightseeing here was wonderful.
    Giải thích:
    Bài III quá khứ đơn vì người ta đã đi ra Đà Nẵng => QKĐ
    Nhận dạng QKĐ: dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc và biết rõ thời gian hành động đó xảy ra.
    1.Có từ last week là QKĐ và go -> went
    2.đi bằng phương tiện là by,sau by + phương tiện
    3.Take-> took
    4.Many là số nhiều,sau many phải thêm s và visit->visited
    5.wonderful là tính từ nên sau từ the sightseeing thêm was (the sightseeing là số ít nên tobe là is nhưng trong bài là QKĐ nên is-> was)
    Cấu trúc:
    Tobe: S + was/were + adj/N
    ĐTT: S+Ved/PP2

    Trả lời
  2. – Vì cả bài này kể về chuyến đi Đà Nẵng (đã xảy ra rồi) => QKĐ
    1 I went to Da Nang with my family last weekend.
    – go to somewhere: đi tới đâu
    – with sbd: với ai
    – Có last week => QKĐ: S + Ved/c2
    – Tạm dịch: Tôi đã đến Đà Nẵng với gia đình tuần trước
    2 We went there by plane
    – by + phương tiện: bằng…
    – Tạm dịch: Chúng tôi đến đó bằng máy bay
    3 It took us two hours to get there
    – It takes/took + sbd+ time + to V: nó tốn của ai bao lâu đề làm gì
    – Tạm dịch: Chúng tôi mất 2 tiếng đồng hồ để đến đó
    4 We visited many places
    – many + N (số nhiều đếm được) => place thêm “s”
    – Tạm dịch: Chúng tôi đã đi thăm nhiểu nơi
    5 The sightseeing here was wonderful.
    – QKĐ: S + was/were + adj/N
    – Tạm dịch: Việc tham quan ở đây thật tuyệt vời.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới