1. A: Whats your favourite game? B: Its b_ _ _ _ mans b_ _ _ _ 2. A: Do you like chess? B: No, I _ _ _ _. I like rol

1. A: Whats your favourite game?
B: Its b_ _ _ _ mans b_ _ _ _
2. A: Do you like chess?
B: No, I _ _ _ _. I like rollers_ _ _ _ _ _

3. Yesterday after the trip to the zoo, I came home and
w_ _ _ _ _ _ TV
4. A: How often do you play sh_ _ _lecock s_ _ _ _?
B: I often play at break time.

2 bình luận về “1. A: Whats your favourite game? B: Its b_ _ _ _ mans b_ _ _ _ 2. A: Do you like chess? B: No, I _ _ _ _. I like rol”

  1.  1, It’sblind man’s bluff.
      It + is + O 
    Đó là trò bịt mắt bắt dê.
          cụm từ : blind man’s bluff : bịt mắt bắt dê(trò chơi)
    2. No, I don’t . I like rollers skating.
    Dịch: Không, tôi không thích. Tôi thích trượt patin.
           Câu hỏi Yes/No : 
        DO + S +V(gốc) ? -> trả lời : Yes , S + do Hoặc No, S + don’t
           Cụm từ rollers skating :trượt Patin 
    3. Yesterday after the trip to the zoo, I came home and watched TV.
    Dịch: Hôm qua sau chuyến đi đến sở thú, tôi đã về nhà và xem TV.
      yesterday -> thì quá khứ đơn 
            S + V(ed/cột 2) 
           Watch tv : xem TV
          KHi chuyển về Quá khứ thì “watch” thêm “ed”
    4. How often do you play shuttlecock sport?
    Dịch: Bạn có thường xuyên chơi môn thể thao đá cầu không?
        How often + Do/does+ S + V(gốc) +…? : hỏi tần suất 
        từ : shuttlecock : đá cầu

    Trả lời
  2. 1. It’s blind man’s bluff.
    → blind man’s bluff: bịt mắt bắt dê
    → What’s your favourite + N? – It’s + N/V_ing
    2. No, I don’t. I like roller skating.
    → roller skating: trượt pa – tanh
    3. Yesterday after the trip to the zoo, I came home and watched TV.
    → watched TV: đã xem TV
    → thì QKĐ, dấu hiệu: yesterday nên V thêm ed
    4. How often do you play shuttlecock sport?
    → shuttlecock: cầu lông
    @_@ngmean

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới