Give the correct form of the verb in brackets 1. What…….. (you/ do)………… next Sunday? 2. He usually……………

Give the correct form of the verb in brackets
1. What…….. (you/ do)………… next Sunday?
2. He usually………………… (jog) in the morning.
3. (Your children/ go)………….. to school by bus every day?
4. Hoa………………………. (not go) fishing in the winter.
5. Yesterday (be) ……. Monday. I (go) ……… at school.
6. Policemen (catch) ………………………. robbers now.
7. There………………………. (not be) any water in the bottle.
8. I can……………….. (speak) English.
9. I (buy) the ticket yesterday. I (go) Dalat tomorrow.
10. My sister always (wear) nice clothes for work. Today she (wear) ……….. a blue jacket and shirt.
11. Columbus (arrive) …………………… in the New World in 1492.
12. I enjoy (read) …………………… stories to my children.
13. Were you busy yesterday? – Yes, I (be)
14. We (not have) ………………………………..a lot of friends in Ha Noi.
15. (they/ buy)a new car two days ago?
16. Alice (not take) …………….. the bus to school every day. She usually (walk)………. instead.
17. Do you like (listen) …………….. to music?
18. Bad students never (work) …………………… hard.
19. Many rare plants and animals (be) …………………… in danger.
20. Right now I (attend) …………………… class. Yesterday I (was) absent …………………… class.
21. The children (be/ not) …………………… at home last weekend.
22. His chickens (not/ produce) …………………… many eggs.
23. You can (park) …………………… here because this sign says “Parking”.
24. You mustn’t (eat) …………………… food in the classroom.
25. (You/ see)……………………… the doctor next week?
26. she (leave) …………………… for Dalat ten minutes ago.
27. The World Cup (take place) every four years.
28. Our Singaporean friends (come) to visit our school last year.
29. The children enjoy(chat) with their friends through computers.
30. Everyone (learn) how to use the Internet in my school.
31. Look! The men (wear) blue uniforms.
32. You should (go) to bed early.
33. I dont mind you (use) the phone as long as you pays for all your calls.
34. My mom (go) shopping every week.
35. I always (brush) my teeth before I go to bed.
36. He went to his house, lied down on the bed, and (sleep) right away.
37. The flight (start)……….at 6 a.m every Thursday.
38. The car was stolen because the man (forget) to lock it.
39. What time (your children/ go) to school?
40. He can (swim) but I can t

2 bình luận về “Give the correct form of the verb in brackets 1. What…….. (you/ do)………… next Sunday? 2. He usually……………”

  1. 1. What will you do next Sunday?
    2. He usually jogs in the morning.
    3. Do your children go to school by bus every day?
    4. Hoa does not go fishing in the winter.
    5. Yesterday was Monday. I went to school.
    6. Policemen are catching robbers now.
    7. There is not any water in the bottle.
    8. I can speak English.
    9. I bought the ticket yesterday. I will go to Dalat tomorrow.
    10. My sister always wears nice clothes for work. Today she is wearing a blue jacket and shirt.
    11. Columbus arrived in the New World in 1492.
    12. I enjoy reading stories to my children.
    13. Were you busy yesterday? – Yes, I was.
    14. We do not have a lot of friends in Ha Noi.
    15. Did they buy a new car two days ago?
    16. Alice does not take the bus to school every day. She usually walks instead.
    17. Do you like listening to music?
    18. Bad students never work hard.
    19. Many rare plants and animals are in danger.
    20. Right now I am attending class. Yesterday I was absent from class.
    21. The children were not at home last weekend.
    22. His chickens do not produce many eggs.
    23. You can park here because this sign says “Parking”.
    24. You must not eat food in the classroom.
    25. Will you see the doctor next week?
    26. She left for Dalat ten minutes ago.
    27. The World Cup takes place every four years.
    28. Our Singaporean friends came to visit our school last year.
    29. The children enjoy chatting with their friends through computers.
    30. Everyone learns how to use the Internet in my school.
    31. Look! The men are wearing blue uniforms.
    32. You should go to bed early.
    33. I don’t mind you using the phone as long as you pay for all your calls.
    34. My mom goes shopping every week.
    35. I always brush my teeth before I go to bed.
    36. He went to his house, lied down on the bed, and slept right away.
    37. The flight starts at 6 a.m every Thursday.
    38. The car was stolen because the man forgot to lock it.
    39. What time do your children go to school?
    40. He can swim but I can’t.
    Giải thích:
    1. Bạn sẽ làm gì vào Chủ Nhật tuần sau? Giải đáp: Do đây là câu hỏi trong tương lai, cần sử dụng dạng tương lai đơn “will do”. Vì vậy, câu trả lời đúng sẽ là: “I will (do something) on Sunday next week.”
    2. Anh ấy thường chạy bộ vào buổi sáng. Giải đáp: Đây là một câu khẳng định trong thời hiện tại đơn. Vì vậy, câu trả lời đúng sẽ là: “He usually jogs in the morning.”
    3. Con của bạn có đi học bằng xe buýt hàng ngày không? Giải đáp: Đây là một câu hỏi về thói quen ở thời hiện tại. Cần sử dụng dạng hiện tại đơn của động từ “go”. Vì vậy, câu trả lời đúng sẽ là: “Do your children go to school by bus every day?”
    4. Hoa không đi câu cá vào mùa đông. Giải đáp: Đây là một câu khẳng định trong thời hiện tại đơn. Vì vậy, câu trả lời đúng sẽ là: “Hoa does not go fishing in the winter.”
    5. Hôm qua là thứ Hai. Tôi đã đi học. Giải đáp: Do đây là câu khẳng định trong quá khứ đơn, cần sử dụng dạng quá khứ đơn của động từ “be” và “go”. Vì vậy, câu trả lời đúng sẽ là: “Yesterday was Monday. I went to school.”
    6. Cảnh sát đang bắt tên trộm. Giải đáp: Đây là một câu khẳng định trong thời hiện tại tiếp diễn. Cần sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của động từ “catch”. Vì vậy, câu trả lời đúng sẽ là: “The policemen are catching robbers now.”
    7. Chai không có nước. Giải đáp: Đây là một câu khẳng định trong thời hiện tại đơn phủ định. Vì vậy, câu trả lời đúng sẽ là: “There is not any water in the bottle.”
    8. Tôi có thể nói tiếng Anh. Giải đáp: Đây là một câu khẳng định trong thời hiện tại đơn. Vì vậy, câu trả lời đúng sẽ là: “I can speak English.”
    9. I bought the ticket yesterday. I am going to Dalat tomorrow. (Sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ, và sử dụng thì tương lai đơn để diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai)
    10. My sister always wears nice clothes for work. Today she is wearing a blue jacket and shirt. (Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra, và sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra)
    11. Columbus arrived in the New World in 1492. (Sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ)
    12. I enjoy reading stories to my children. (Sử dụng động từ nguyên mẫu để diễn tả sở thích, thói quen)
    13. Were you busy yesterday? – Yes, I was. (Sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả trạng thái trong quá khứ)
    14. We don’t have a lot of friends in Ha Noi. (Sử dụng động từ “do/does + not + V” để diễn tả phủ định trong hiện tại đơn)
    15. Did they buy a new car two days ago? (Sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã hoàn thành trong quá khứ)
    16. Alice doesn’t take the bus to school every day. She usually walks instead. (Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra, và sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên thay thế cho hành động khác)
    17. Do you like listening to music? (Sử dụng động từ thường xuyên + V-ing để diễn tả sở thích, thói quen)
    18. Bad students never work hard. (Sử dụng động từ thường xuyên + V để diễn tả thói quen tiêu cực)
    19. Many rare plants and animals are in danger. (Sử dụng động từ to be + V-ing để diễn tả tình trạng hiện tại)
    20. Right now I am attending class. Yesterday I was absent from class. (Sử dụng thì hiện tại đang tiếp diễn để diễn tả hành động đang diễn ra, và sử dụng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ)
    21. The children were not at home last weekend. (Be – Negative past simple)
    22. His chickens do not produce many eggs. (Do/does + not + verb)
    23. You can park here because this sign says “Parking”. (Modal verb “can” + base verb)
    24. You mustn’t eat food in the classroom. (Modal verb “must” + not + base verb)
    25. Will you see the doctor next week? (Future simple tense with “will”)
    26. She left for Dalat ten minutes ago. (Past simple tense)
    27. The World Cup takes place every four years. (Present simple tense)
    28. Our Singaporean friends came to visit our school last year. (Past simple tense)
    29. The children enjoy chatting with their friends through computers. (Present continuous tense)
    30. Everyone learns how to use the Internet in my school. (Present simple tense)
    31. Look! The men are wearing blue uniforms. (Present continuous tense)
    32. You should go to bed early. (Modal verb “should” + base verb)
    33. I don’t mind you using the phone as long as you pay for all your calls. (Present continuous tense with “mind” + gerund form of the verb + condition clause)
    34. My mom goes shopping every week. (Present simple tense)
    35. I always brush my teeth before I go to bed. (Present simple tense)
    36. He went to his house, lay down on the bed, and fell asleep right away. (Past simple tense + past participle)
    37. The flight starts at 6 a.m every Thursday. (Present simple tense)
    38. The car was stolen because the man forgot to lock it. (Past simple tense)
    39. What time do your children go to school? (Present simple tense with “do” + base verb)
    40. He can swim but I can’t. (Modal verb “can” + base verb)

    Trả lời
  2. 1 will you do
    – Có next Sunday và “?” => TLĐ dạng nghi vấn: Will + S + V?
    2 jogs
    – Có usually => HTĐ: S + V (s/es) | he là S số ít => thêm s
    3 Do your children go …?
    – Có every day => HTĐ dạng nghi vấn: Do /does + S + V? | your children là S số nhiều => dùng do
    4 doesn’t go
    – Câu này diễn tả về việc mà Hoa thường không làm vào mùa đông
    => HTĐ: S + don’t/doesn’t + V | Hoa là S số ít => dùng doesn’t
    5 was – went
    – Có “yesterday” => QKĐ: S + Ved/c2 | S + was/were + …
    – yesterday là S số ít => to be là was | go là động từ bất quy tắc => went
    6 are catching
    – Có now => HTTD: S + is/am/are + V-ing | Policemen là S số nhiều => to be là are
    7 isn’t
    – There is (not) + N (đếm được số ít và không đếm được)
    – water là danh từ không đếm được => there is
    8 speak
    – can + V: có thể làm gì
    9 bought = will go
    – Câu trước có yesterday => QKĐ: S + Ved/c2 | buy là động từ bất quy tắc thành bought
    – Câu sau có tomorrow => TLĐ: S + will (not) + V
    10 wears – is wearing
    – Câu trước có always => HTĐ: S + V (s/es) | my sister là S số ít => thêm s
    – Câu sau có today => HTTD: S + is/am/are + V-ing
    11 arrived
    – Có in 1492 => năm trong quá khứ => QKĐ: S + Ved/c2
    12 reading
    – enjoy doing sth: thích làm gì
    13 were
    – QKĐ dạng nghi vấn: Was/were + S + …? – Yes, S + was/were
    14 don’t have
    – Ai không có cái gì ở hiện tại => HTĐ: S + don’t /doesn’t + V
    15 Did they buy…?
    – Có ago => QKĐ dạng nghi vấn: Did + S + V?
    16 doesn’t take – walks
    – Có every day và usually => HTĐ: S + V (s/es) | phủ định: S + don’t/doesn’t + V
    – Alice là S số ít => động từ thêm s và dùng doesn’t
    17 listening
    – like + V-ing: thích làm gì
    18 work
    – có never => HTĐ: S + V (s/es) | bad students là S số nhiều => động từ giữ nguyên
    19 are
    – Nói về tình trạng của ai/cái gì như thế nào ở hiện tại => HTĐ: S + is/am/are + ….
    – S1 + and + S2 => chủ ngữ số nhiều nên dùng are
    20 am attending
    – có right now => HTTD: S + is/am/are + V-ing
    – I đi với to be là am
    21 weren’t
    – có last => QKĐ: S + was/were + not + ….
    22 don’t produce
    – kể về một sự việc diễn ra ở hiện tại => HTĐ: S + don’t/doesn’t + V
    – his chickens là S số nhiều => dùng don’t
    23 park
    – can + V: có thể làm gì
    24 eat
    – must (not) + V: không được làm gì
    25 Will you see…?
    – có next week => TLĐ dạng nghi vấn
    26 left
    – có ago => QKĐ: S + Ved/c2 | leave là động từ bất quy tắc thành left
    27 takes place
    – có every four years => HTĐ: S + V (s/es)
    28 came
    – có last year => QKĐ: S + Ved/c2 | come là động từ bất quy tắc thành came
    29 chatting
    – enjoy + V-ing: thích làm gì
    30 learns
    – HTĐ: S + V (s/es) | everyone là S số ít nên thêm s
    31 are wearing
    – Có look => HTTD: S + is/am/are + V-ing
    32 go
    – should + V: nên làm gì
    33 using
    – S + mind + O + V-ing: ai phiền nếu ai/cái gì làm gì
    34 goes
    – có every week => HTĐ: S + V (s/es)
    35 brush
    – có always => HTĐ: S + V (s/es) | I là S số nhiều nên động từ giữ nguyên
    36 slept
    – Câu này kể một loại hành động ở quá khứ => QKĐ: S + Ved/c2
    37 starts
    – có every => HTĐ: S + V (s/es)
    38 forgot
    – Vì mệnh đề trước because chia ở QKĐ nên mệnh đề sau cũng chia ở QKĐ
    39 do your children go
    – Hỏi về giờ giấc làm gì của ai => HTĐ: Do/does + S + V?
    40 swim
    – can + V: có thể làm gì

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới