my mother often (read)…… newspapers when she has free time.

my mother often (read)…… newspapers when she has free time.

2 bình luận về “my mother often (read)…… newspapers when she has free time.”

  1. 2. -> reads
    – DHNB: often (thường xuyên)
    – Dùng thì HTĐ – Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
    – Cấu trúc: (+) S + V//V(s//es)
    – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
    – Chủ ngữ “My mother” là danh từ số ít nên chia động từ “read” -> reads
    => Tạm dịch: Mẹ tôi thường xuyên đọc báo khi cô ấy có thời gian rảnh.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới