Kết hợp các cặp câu sau sử dụng từ trong ngoặc. `4.` He is a vegetarian. Sometimes he eats fish. (However)

Kết hợp các cặp câu sau sử dụng từ trong ngoặc.
`4.` He is a vegetarian. Sometimes he eats fish. (However)

2 bình luận về “Kết hợp các cặp câu sau sử dụng từ trong ngoặc. `4.` He is a vegetarian. Sometimes he eats fish. (However)”

  1. He is a vegetarian; however, sometimes he eats fish.
    GIẢI THÍCH: However : tuy nhiên
                       “.however,” hoặc “;however,”

    Trả lời
  2. 4. He is a vegetarian. Sometimes he eats fish. (However)
    -> He is a vegetarian. However, he sometimes eats fish.
    – Đứng đầu câu, trước dấu phẩy:
    -> Cấu trúc: S + V. However, S + V + O
    – Giữa câu (trong một cặp dấu phẩy):
    -> S + V, however, S + V
    Hoặc: S + V; however, S + V
    – However = but, nevertheless, yet, still, although, though, anyway, even so.
    -> Tuy nhiên, mặc dù
    – However -> dùng để nói về sự đối lập, tương phản của hai mệnh đề.
    => Tạm dịch: Anh ấy là một người ăn chay. Tuy nhiên, đôi khi anh ta ăn cá.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới