1. ___________ color are her eyes?
A. How B. Which C. What D. Where
2. How do you feel? I feel _____________.
A. black B. green C. tall D. tired
3. How ___________ oranges does she want?
A. much B. many C. far D. often
4. How ___________ are two cakes? Theyre 10.000 dong.
A. many B. heavy C. much D. tall
5. Would you like some rice and chicken? No, thanks. We are ___________.
A. strong B. full C. thirsty D. hungry
6. There arent ___________ people in the room.
A. some B. any C. a D. A & B are correct
7. We are hungry. We would like some ___________.
A. orange juice B. bread C. soda D. water
8. Do you help your parents ___________ the housework?
A. with B. about C. for D. at
9. She ___________ table tennis now.
A. plays B. playing C. is playing D. is going to play
10. There are ten fingers in two hands and also ten ___________ in two feet.
A. knees B. legs C. teeth D. toes
2 D. tired – Hỏi về cảm giác, sử dụng “feel” đi kèm với tính từ “tired” để chỉ cảm giác mệt mỏi.
3 B. many – “Oranges” là từ đếm được nên sử dụng “many”.
4 C. much – Hỏi về số lượng không đếm được, sử dụng “much”.
5 B. full – “Full” được sử dụng khi cảm thấy no sau khi ăn.
6 B. any – Sử dụng “any” để chỉ không có bất kỳ ai trong phòng.
7 B. bread – Lựa chọn này có nghĩa là muốn ăn bánh mì.
8 A. with – Sử dụng “with” để chỉ việc giúp đỡ ai đó.
9 C. is playing – Sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động đang xảy ra.
10 D. toes – “Toes” là từ để chỉ ngón chân.