đặt câu”should have” với các từ: been ,bought, done, e-mailed, finished, gone, listened, spent,studied GIÚP MÌNH VỚI Ạ

đặt câu”should have” với các từ:
been
,bought,
done,
e-mailed,
finished,
gone,
listened,
spent,studied
GIÚP MÌNH VỚI Ạ

1 bình luận về “đặt câu”should have” với các từ: been ,bought, done, e-mailed, finished, gone, listened, spent,studied GIÚP MÌNH VỚI Ạ”

    1. He should have been more careful while driving in the rain. (giải thích: Anh ấy nên lái xe cẩn thận hơn trong mưa.)
    2. She should have bought the tickets in advance. (giải thích: Cô ấy nên đã mua vé trước.)
    3. They should have done their homework before watching TV. (giải thích: Họ nên làm bài tập trước khi xem TV.)
    4. He should have e-mailed his boss about the delay in the project. (giải thích: Anh ấy nên gửi email cho sếp về sự trì hoãn trong dự án.)
    5. She should have finished her work before leaving the office. (giải thích: Cô ấy nên đã hoàn thành công việc trước khi rời khỏi văn phòng.)
    6. They should have gone to bed early last night. (giải thích: Họ nên đã đi ngủ sớm tối qua.)
    7. He should have listened to his mother’s advice. (giải thích: Anh ấy nên lắng nghe lời khuyên của mẹ.)
    8. She should have spent more time studying for the exam. (giải thích: Cô ấy nên đã dành nhiều thời gian hơn để học cho kỳ thi.)
    9. I should have spent more time with my family last weekend. (Giải thích: Người nói hối tiếc vì đã không dành thời gian đủ để ở bên gia đình vào cuối tuần vừa qua và nghĩ rằng họ nên đã dành nhiều thời gian hơn để tận hưởng khoảng thời gian bên người thân.)
    10. He should have studied harder for his final exam. (Giải thích: Người nói cho rằng anh ta nên học chăm chỉ hơn cho kì thi cuối kỳ và nếu làm như vậy, có thể anh ta đã đạt được kết quả tốt hơn.)

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới