đặt câu với các từ: been ,bought, done, e-mailed, finished, gone, listened, spent,studied
đặt câu với các từ:
been
,bought,
done,
e-mailed,
finished,
gone,
listened,
spent,studied
2 bình luận về “đặt câu với các từ: been ,bought, done, e-mailed, finished, gone, listened, spent,studied”
I have been finished my homework
I bought a new car
My homework must be done
He have been finished his homework
I have gone there once
She listened to music
He spent an hour learning English
I tudied hard
DỊCH:
tôi đã hoàn thành bài tập về nhà của tôi tôi đã mua một chiếc xe mới bài tập về nhà của tôi phải được thực hiện Anh ấy đã hoàn thành bài tập về nhà của mình Tôi đã đến đó một lần Cô ấy đã nghe nhạc Anh ấy đã dành một giờ để học tiếng Anh tôi đã học tập chăm chỉ
Đặt câu với các từ : been, bought, done, e -mailed, finished, gone, listened, spent, studied
– I am a student in class 7.
– My mother bought me a very beautiful bag.
– I have completed all the homework you gave me. – That’s my e-mail. – I have finished the housework. – Ha is gone. – I listened to her lecture
– My grandfather did not spend to study
Dịch :
– Em là học sinh lớp 7. – Mẹ tôi mua cho tôi một chiếc cặp rất đẹp. – Tôi đã hoàn thành tất cả các bài tập về nhà mà cô đã giao cho . – Đó là e-mail của tôi. – Tôi đã làm xong việc nhà. – Hà đi rồi. – Em nghe cô giảng bài – Ông tôi không chi tiêu vì để nghiên cứu
tôi đã mua một chiếc xe mới
bài tập về nhà của tôi phải được thực hiện
Anh ấy đã hoàn thành bài tập về nhà của mình
Tôi đã đến đó một lần
Cô ấy đã nghe nhạc
Anh ấy đã dành một giờ để học tiếng Anh
tôi đã học tập chăm chỉ
– That’s my e-mail.
– I have finished the housework.
– Ha is gone.
– I listened to her lecture
– Mẹ tôi mua cho tôi một chiếc cặp rất đẹp.
– Tôi đã hoàn thành tất cả các bài tập về nhà mà cô đã giao cho .
– Đó là e-mail của tôi.
– Tôi đã làm xong việc nhà.
– Hà đi rồi.
– Em nghe cô giảng bài
– Ông tôi không chi tiêu vì để nghiên cứu