We encouraged him (succeed in)(become) a top player.

We encouraged him (succeed in)(become) a top player.

2 bình luận về “We encouraged him (succeed in)(become) a top player.”

  1. \color{green}{\text{@Quyen}}
    => to succeed in becoming
    – Khuyến khích ai làm gì : S + encouraged sb to do sth
    – Sau giới từ in + V_ing 

    Trả lời
  2. → to succeed in becoming
    → Cấu trúc: S + encouraged + sb + to V 
    → Khuyến khích ai làm gì
    Encourage là một động từ trong tiếng Anh, mang nghĩa là: động viên, khích lệ, khuyến khích. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới