3. You need to ______________your muscles if you want to become a bodybuilder (STRONG)

3. You need to ______________your muscles if you want to become a bodybuilder (STRONG)

2 bình luận về “3. You need to ______________your muscles if you want to become a bodybuilder (STRONG)”

  1. strengthen (v) – củng cố, làm cho mạnh hơn
    strengthen your muscles => tăng cường cơ bắp, tăng cường luyện tập cơ bắp
    cả câu: You need to strenghten your muscles if you want to become a bodybuilder => Bạn cần phải rèn luyện thêm, tăng cường thêm cơ bắp của bạn nếu bạn muốn trở thành vận động viên thể hình.
    #Myy

    Trả lời
  2. 3. strengthen
    → Cấu trúc: S + need + to V – ai đó cần làm gì
    → “need” là trợ động từ khuyết thiếu, thường được sử dụng trong các câu phủ định hoặc trong các câu khẳng định với nghĩa phủ định
    → thể hiện sự việc không phải nghĩa vụ hoặc không cần thiết, và nó được theo sau bởi một động từ nguyên thể
    → “need” ở dạng động từ tình thái cũng xuất hiện trong các câu nghi vấn, nhưng cách sử dụng này mang hàm ý trang trọng.
    → strengthen(v): củng cố

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới