2. Thieves sometimes target people at concerts , so be ______________with your wallets. (CARE)

2. Thieves sometimes target people at concerts , so be ______________with your wallets. (CARE)

2 bình luận về “2. Thieves sometimes target people at concerts , so be ______________with your wallets. (CARE)”

  1. 2. careful
    → Thì HTĐ: (+) S + V(bare/ s,es) + …
    dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng
    → be adj → mô tả tính chất của cái gì đó hoặc ai đó
    → be careful: hãy cẩn thận
    → careful(adj): cẩn thận

    Trả lời
  2. \color{green}{\text{@Quyen}}
    => careful (adj) : cẩn thận
    – be + adj 
    @ Thì HTĐ : S + Vs / Ves / V_bare 
    -> Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên
    + 1 hành động diễn ra lặp đi lặp lại nhiều lần theo thói quen

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới