write sentences about things you couldn’t do in the past, but that you can do now Giúp mình đặt 2 câu với

write sentences about things you couldn’t do in the past, but that you can do now

Giúp mình đặt 2 câu với

1 bình luận về “write sentences about things you couldn’t do in the past, but that you can do now Giúp mình đặt 2 câu với”

  1. 1. I couldn’t speak English two years ago, but now I can.
    => Tạm dịch: Tôi không thể nói tiếng Anh hai năm trước, nhưng bây giờ tôi có thể.
    – Cấu trúc: S + V, but + S + V.
    – DHNB: but + mệnh đề tương phản.
    – But – dùng để chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề.
    – But: Nhưng, nhưng mà/ tuy nhiên.
    – S + couldn’t + V: Không thể làm gì
    2. I couldn’t ride a bicycle when I was five, but now I can.
    => Tạm dịch: Tôi không thể đi xe đạp khi tôi năm tuổi, nhưng bây giờ tôi có thể.
    – Cấu trúc: S + V, but + S + V.
    – DHNB: but + mệnh đề tương phản.
    – But – dùng để chỉ sự đối lập giữa 2 mệnh đề.
    – But: Nhưng, nhưng mà/ tuy nhiên.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới