Giúp tớ vs ạaaa Passive voice with to V and V-ing. (Câu bị động với to V và V-ing) 1. She admitted stealing my car last week.

Giúp tớ vs ạaaa
Passive voice with to V and V-ing. (Câu bị động với to V và V-ing)
1. She admitted stealing my car last week.
My car ______________________________________________________.
2. They avoided meeting me because they didn’t like me.
I __________________________________________________.
3. There were nine students in the hall. The teacher told them to keep silent during the time.
Nine students ____________________________________________.
4. I used to take him to the city when he was a little boy.
He ____________________________________________________.
5. I hate people laughing at me.
I ________________________________________________________.
6. I don’t enjoy them making me do the work.
I don’t _________________________________________________.
7. They expected me to meet them at the airport.
They_________________________________________________.
8. She offered to give me a chance to be a teacher at the school.
I_____________________________________.
9. Your house will look like very beautiful once you have finished decorating it with bright
Your house_______________________.
10. When I was 10 years old, my father didn’t allow me to go fishing with my friends.
I ________________________________________.

1 bình luận về “Giúp tớ vs ạaaa Passive voice with to V and V-ing. (Câu bị động với to V và V-ing) 1. She admitted stealing my car last week.”

  1. 1 My car was admitted stealing last week
    – admit + V-ing: thừa nhận làm gì
    – Có “last week” -> bị động QKĐ: S + was/were + PII
    -> Tạm dịch: Xe của tôi đã được thừa nhận bị ăn cắp tuần trước
    2 I was avoided meeting because I wasn’t liked.
    – avoid + V-ing: tránh làm gì
    – Động từ trong câu này được chia ở QKĐ => Bị động QKĐ: S + was/were + PII
    – Tạm dịch: tôi bị tránh gặp mặt vì không được mọi người thích
    3 Nine students were told to keep silent during the time by the teacher in the hall.
    – Động từ trong câu này được chia ở QKĐ (told, were) => Bị động QKĐ: S + was/were + PII
    – be told to do sth: bị bảo làm gì
    – Tạm dịch: Chín học sinh được giáo viên trong hội trường bảo phải giữ im lặng trong suốt thời gian.
    4 He was used to be taken to the city when he was a little boy.
    – used to do sth: thường làm gì trong quá khứ -> bị động: S + was/were + used to + PII: thường được làm gì trong quá khứ
    – Tạm dịch: Anh ta đã từng được đưa đến thành phố khi anh ta còn là một cậu bé.
    5 I hate being laughed 
    – S + V + O + V-ing + $O_{2}$ -> bị động: O + V + being + PII (by S)
    – Trong câu trên: I (S) hate (V) people (O) laughing (V-ing) at me $O_{2}$ -> I ($O_{2}$) hate (V) being laughed (PII)
    – Tạm dịch: Tôi ghét bị cười
    6 I don’t enjoy being made to do the work.
    – make sbd do sth: khiến ai làm gì -> Bị động: be made to do sth: bị bắt phải làm gì
    – enjoy + V-ing: thích làm gì
    -> Tạm dịch: Tôi không thích bị bắt làm công việc.
    7 They expected to be met at the airport.
    – expect to do sth: mong đợi làm gì -> bị động: expect to be + PII: mong đợi được làm gì
    – Đề: Họ mong tôi gặp họ ở sân bay
    = Họ mong đợi ​​sẽ được gặp tại sân bay.
    8 I was offered to give a chance to be a teacher at the school.
    – Bị động QKĐ: S + was/were + PII
    – Tạm dịch: Tôi đã được đề nghị cho một cơ hội để làm giáo viên tại trường.
    9 Your house will look like very beautiful once it has been finished decorating with bright.
    – Bị động HTHT: S + have/has + PII | your house là S số ít -> dùng has
    – Tạm dịch: Ngôi nhà của bạn sẽ trông rất đẹp một khi nó đã được trang trí xong với sáng.
    10 I wasn’t allowed to go fishing with my friends by my father when I was 10 years old.
    – allow sbd to do sth: cho phép ai làm gì -> bị động: be allowed to do sth: được ai cho phép làm gì
    – Bị động QKĐ: S + was/were + PII
    – “when I was 10 years old” là mệnh đề chỉ thời gian nên đứng ở cuối câu
    – Tạm dịch: Tôi không được phép đi câu cá với bạn bè bởi cha tôi khi tôi 10 tuổi.
    ——————
    – Cấu trúc chung của câu bị động:
    + S + be (theo thì) + PII + Adv (chỉ nơi chốn) + by O + Adv (chỉ thời gian)
    – by him, by her, by people, … -> có thể bỏ vì không cần thiết

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới