Mọi người giúp mình với chỉ cần giải thích và nêu thì thôi ạ :((((( I. Choose the best option to complete the sentence. 1. S

Mọi người giúp mình với chỉ cần giải thích và nêu thì thôi ạ :(((((
I. Choose the best option to complete the sentence.
1. She cant come to the phone now because she __________ tomorrows test.
A. studies (B). is studying
C. has studied D.hasbeen studying
2. They must be at the sports ground now. They usually _____ basketball on Fridays.
(A). play B. are playing
C. have played D.have been playing
3. I __________ my work already. Im ready to go for a walk with you.
A. finish B. am finishing
(C.) have finished D.have been finishing
4. I __________ breakfast right now. Can you call a tittle later?
A. cook ( B). am cooking
C. have cooked D. have been cooking
5. I __________ this book. Can I borrow it tor a week or so?
A. dont read B. am not reading
(C.) havent read D.havent beenreading
6. Maria is good at languages. She __________ French, Spanish and German.
(A). speaks B. is speaking
C. has spoken D. has been speaking
7. So far, he __________ five stories for children.
A. writes B. is writing (C). has written D. has writing
8. We __________ for their answer for two months already
A. wait B. are waiting
C. have been waited ( D. ) have been waiting
9. She __________ since Monday.
A. is sick B. is being sick
(C.) has been sick D.has been being sick
10. She __________ since noon. Should we wake her up?
A. sleeps B. is sleeping
C. has been sleep (D.) has been sleeping

2 bình luận về “Mọi người giúp mình với chỉ cần giải thích và nêu thì thôi ạ :((((( I. Choose the best option to complete the sentence. 1. S”

  1. 1 B
    – Có now => HTTD: S + is/am/are + V-ing
    2 A
    – Có usually -> HTĐ: S + V (s/es)
    3 C
    – Có “already” -> HTHT: S + have/has + PII
    4 B
    – Có right now => HTTD: S + is/am/are + V-ing
    5 C
    – Ai đó chưa từng làm gì -> HTHT: S + have/has + not + PII
    – Tạm dịch: tôi chưa từng đọc cuốn sách này. Tôi có thể mượn nó tầm một tuần được không?
    6 A
    – Ai đó có thể làm gì -> HTĐ: S + V (s/es)
    – Tạm dịch: Maria giỏi về ngôn ngữ, Cô ấy nói tiếng Pháp, …..
    7 C
    – Có so far -> HTHT: S + has/have + PII
    8 D
    – Vì wait là động từ -> không có to be ở trước -> loại C (HTHT: S + have/has + PII), nếu là HTHT thì phải là have waited
    -> Chọn D: HTHTTD: S + have/has + been + PII
    – Có already -> loại A và B
    9 C
    – Có since -> HTHT: S + have/has + PII
    10 D
    – Có since và dựa vào nghĩa => HTHTTD: S + has/have + been + V-ing
    – Tạm dịch: cô ấy đã ngủ suốt từ trưa. Chúng ta có nên gọi cô ấy dậy không?

    Trả lời
  2. $Đáp$ $án$ + $giải$ $thích$:
    1. Is studying
    -> DHNB: Now -> chia HTTD
    CT: S + tobe(am,is,are) + V-ing .
    => Mà she là chủ từ số ít -> is
    -> Because + mệnh đề nguyên nhân.
    2. A. Play
    -> DHNB: Usually -> chia HTĐ
    CT: S + V-s,es,0
    => Chủ từ : they , we , you + V(bare).
    3. Have finished
    -> DHNB: Already -> chia HTHT
    CT: S + have / has + V3 / ed + O
    4. B. Am cooking
    -> DHNB: Right now -> chia HTTD
    CT: S + tobe(am,is,are) + V-ing.
    => Chủ từ I ta dùng -> am
    5. C.
    -> DHNB: For a week -> chia HTHT
    CT: S + have / has + V3 / ed + O
    6. A. Speaks
    -> Cấu trúc thì HTĐ: S + V-s,es + ….
    7. C. Has written
    -> DHNB: So far -> chia HTHT
    CT: S + have / has + V3 / ed..
    8. D
    -> DHNB: For two months already -> chia HTHT
    -> CT: S + have / has + V3 / ed..
    9. C. Has been sick
    -> DHNB: Since + mốc thời gian -> chia HTHT
    CT: S + have / has + V3 / ed..
    10. D. Has been sleeping
    -> DHNB: Since + mốc thời gian -> chia HTHT
    CT: S + have / has + V3 / ed + O
    $\boxed{\color{red}{\text{#nguyennhi2766}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới