Giúp mình với 1. Every Monday, Sally (drive)________ her kids to football practice 2.Be quiet! John (sleep)_________________

Giúp mình với
1. Every Monday, Sally (drive)________ her kids to football practice
2.Be quiet! John (sleep)__________________________.
3.don’t forget to take your umbrella. It(rain)____
4.I have living in Seattle because it (always,rain)____
5. I’m sorry I can’t hear what you are saying because everybody (talk)_____ so loudly
6.Jane (go)______ to bed at 10 o’clock on weekdays
7.our train (leave)_____ at 9:25
8.the bus sometime (arrive)__________ in the morning.
9.Archie (not use)______ his computer at the moment.
10.susan (study)_____ hard for his exams next week.
11.my friend (come)______ to spend the weekend with us.
12.what time _____you(go)_____ to fireworks competition on Wednesday?
13. What time ________The film (start)_______.
14. We (have)_______ a dinner party on Friday and we want to invite you.
15.most shop in Spain (open)________ until 10 am.
16. Where______ you (stay)______ in Bangkok?
17.our flight (land)_____________ in London at 4 o’clock in the afternoon.
18.Everything’s arranged. We(move)___house this Saturday.
19. We (do)_______________ The gardening at 6 tomorrow morning.
20. The library (close)________ in five minutes and I have four book to return.

2 bình luận về “Giúp mình với 1. Every Monday, Sally (drive)________ her kids to football practice 2.Be quiet! John (sleep)_________________”

  1. Em tham khảo nhaa:  (cũng đừng quên vote hay nhất và 5* cho tớ nhée)
    ————————————————-
    1. drives (thì HTĐ với chủ ngữ số ít)
    -> Dấu hiệu: every Monday
    2. is sleeping (thì HTTD với chủ ngữ số ít)
    -> Dấu hiệu: be quiet !
    3. is raining (thì HTTD với chủ ngữ số ít)
    -> Dấu hiệu: don’t forget to taake your umbrella
    4. always rains (thì HTĐ với chủ ngữ số ít)
    -> Dấu hiệu: always
    5. is talking (thì HTTD với chủ ngữ bất định)
    -> Dấu hiệu: you’re saying (hành động song song)
    6. goes (thì HTĐ với chủ ngữ số ít)
    -> Dấu hiệu: on weekdays
    7. leaves (thì HTĐ với chủ ngữ số ít)
    -> Dấu hiệu: đây là câu chỉ lịch trình , kế hoạch
    8. arrives (thì HTĐ với chủ ngữ số ít)
    -> Dấu hiệu: sometimes
    9. isn’t using (thì HTTD với chủ ngữ số ít)
    -> Dấu hiệu: at the moment
    10. is studying (thì HTTD với chủ ngữ số ít)
    -> Dấu hiệu: dịch: Susan đang học chăm chỉ cho bài kiểm tra của anh ấy vào tuần sau
    —————————-   #HappyMoonForever

    Trả lời
  2. 1. drives
    – Every Monday -> HTĐ: (+) S + V-s/es or V_inf
    2. is sleeping 
    – Be quiet! -> HTTD
    – Cấu trúc HTTD: (+) S + is/ am/ are + V-ing
    3. is going to rain 
    – Sự việc có khả năng cao sẽ diễn ra trong tương lai ->TLG
    – Cấu trúc TLG: (+) S + is/ am/ are + going to + V_inf
    4. always rains
    – always -> HTĐ: (+) S + V-s/es or V_inf
    – Trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, rarely,…) luôn đứng trước động từ thường
    5. is talking
    – Sự việc đang diễn ra ở hiện tại -> HTTD
    – Cấu trúc HTTD: (+) S + is/ am/ are + V-ing
    6. goes 
    – weekdays -> HTĐ: (+) S + V-s/es or V_inf
    7. leaves
    – Lịch trình, thời gian biểu, thời gian đã sắp đặt trước -> HTĐ
    – Cấu trúc HTĐ: (+) S + V-s/es or V_inf
    8. arrives
    – sometimes -> HTĐ: (+) S + V-s/es or V_inf
    9. is not using 
    – at the moment -> HTTD: ( -) S + is/ am/ are + not + V-ing
    10. is studying 
    – Câu này tùy theo ngữ cảnh, nhưng dịch theo HTTD sẽ đúng hơn
    – Dịch: Susan đang học chăm chỉ cho kì thi tuần sau
    11. is coming
    – Hành động có kế hoạch, thời gian cụ thể, không phải lộ trình như HTĐ 
    – Cấu trúc HTTD: (+) S + is/ am/ are + V-ing
    12. will you go
    – Hành động sẽ xảy ra của đối phương -> TLĐ
    – Cấu trúc TLĐ: (? ) Will + S + V_inf?
    13. does the film start
    – Lịch trình, thời gian biểu, thời gian đã sắp đặt trước -> HTĐ
    – Cấu trúc HTĐ: (? ) Do/ Does + S + V_inf?
    14. are having
    – Hành động có kế hoạch, thời gian cụ thể, không phải lộ trình như HTĐ 
    – Cấu trúc HTTD: (+) S + is/ am/ are + V-ing
    15. open
    – Lịch trình, thời gian biểu, thời gian đã sắp đặt trước -> HTĐ
    – Cấu trúc HTĐ: (+) S + V-s/es or V_inf
    16. did you stay/ are you staying/ will you stay
    – Câu này không cụ thể, nó tùy theo thời gian nói
    17. lands
    – Lịch trình, thời gian biểu, thời gian đã sắp đặt trước -> HTĐ
    – Cấu trúc HTĐ: (+) S + V-s/es or V_inf
    18. are moving 
    – Everything’s arranged: Tất cả đã được sắp xếp -> Hành động có kế hoạch, thời gian cụ thể, không phải lộ trình như HTĐ 
    – Cấu trúc HTTD: (+) S + is/ am/ are + V-ing
    19. will be doing
    – Thời gian cụ thể trong tương lai (6 tomorrow morning) -> TLTD
    – Cấu trúc TLTD: (+) S + will be + V-ing
    20. closes
    – Lịch trình, thời gian biểu, thời gian đã sắp đặt trước -> HTĐ
    – Cấu trúc HTĐ: (+) S + V-s/es or V_inf

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới