Kể tên các kiến thức về thì hiện tại trong tiếng anh đơn giản, ngắn gọn mà đầy đủ nhất, không copy trên mạng

Kể tên các kiến thức về thì hiện tại trong tiếng anh đơn giản, ngắn gọn mà đầy đủ nhất, không copy trên mạng

2 bình luận về “Kể tên các kiến thức về thì hiện tại trong tiếng anh đơn giản, ngắn gọn mà đầy đủ nhất, không copy trên mạng”

  1. Thì hiện tại đơn
    1. cách dùng
    – Dùng để diễn tả hành đông lặp đi lặp lại thói quen sở thích , sự thật chân lý , lịch trình thời gian biểu .
    2. công thức
    khẳng định
    s+V khi s là : I,WE,YOU,THEY,Ns
    s+Vs/es/ies khi s là : He,She , It,N
    phụ định
    s+don’t/doesn’t+v……..
    nghi vấn
    do/does + s +V …?
    Thì hiện tại tiếp diễn
    1 cách dùng
    diễn tả hành động sắp xảy ra tại thời điểm nói , xung quanh thời điểm nói sắp xảy ra ở tương lai gần .
    2. công thức
    khẳng định
    s+is/am/are+Ving…..
    phụ định 
    s+is/am/are+not+Ving….
    nghi vấn 
    Is/am/are+s+Ving…?

    Trả lời
  2. @ Hiện tại đơn:
    1. Usage
    – Diễn tả hành động, sự việc hiển nhiên, 1 chân lí luôn đúng.
    – Diễn tả hành động theo thời gian biểu, thời khóa biểu.
    – Diễn tả hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
    – Diễn tả suy nghĩ, cảm giác, cảm xúc.
    2. Form:
    a) Tobe:
    (+) I+am+…
    She/He/It/N số ít+is+…
    You/We/They/N số nhiều+are+…
    (-) I+am not+…
    She/He/It/N số ít+isn’t+…
    You/We/They/N số nhiều+aren’t+…
    (?) Tobe+S+….?(Cũng giống phủ định và khẳng định)
    b) V thường:
    (+) I/You/We/They/N số nhiều+V.
    She/He/It/N số ít+Vs/es
    (-) I/You/We/They/N số nhiều+don’t+V.
    She/He/It/N số ít+doesn’t+V
    (+) Do/Does+S+V?

    ke-ten-cac-kien-thuc-ve-thi-hien-tai-trong-tieng-anh-don-gian-ngan-gon-ma-day-du-nhat-khong-copy

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới