II. Complete the sentences with the words from the box. photos fishing eggshells music gardening painting

II. Complete the sentences with the words from the box.
photos fishing eggshells music
gardening painting model cars swimming
1. She usually goes _____________ with her friends in the pool near her school.
2. Sarah likes _____________. She plants lots of flowers and vegetables in her home garden.
3. Every weekend, I go _____________ in my uncles boat, or just off the shoreline.
4. In later years, he took up _____________ as a hobby. He drew watercolor landscapes.
5. My hobby is listening to _____________. It can help relax my mind.
6. I have recently started a new hobby collecting _____________.
7. Most people take _____________ and post them on their social networking accounts.
8. Carving _____________ is a great hobby that can make you happier.

2 bình luận về “II. Complete the sentences with the words from the box. photos fishing eggshells music gardening painting”

  1. 1. Swimming
    Ta có câu: The poor near her school: hồ bơi gần trường học của cô ấy. <=> Swim: bơi
    Dịch: Cô ấy thường đi bơi với bạn bè ở bể bơi gần trường cô ấy.
    2. Gardening
    Ta có câu: She plants lots of flowers and vegetables in her home garden: cô ấy trồng rất nhiều hoa và rau trong vườn nhà. <=> Gardening: làm vườn
    Dịch: Sarah thích làm vườn. Cô ấy trồng rất nhiều hoa và rau trong vườn nhà.
    3. Fishing
    Xét nghĩa: Mỗi cuối tuần, tôi đi câu cá trên thuyền của chú tôi, hoặc ngay ngoài khơi.
    – Từ fishing là hợp nghĩa với câu
    4. Painting
    Xét nghĩa: In later years, he took up painting as a hobby. He drew watercolor landscapes: Trong những năm sau đó, anh bắt đầu vẽ tranh như một sở thích. Anh ấy vẽ phong cảnh màu nước.
    – Từ painting là hợp nghĩa với câu
    5. Music
    – Listening to music: nghe nhạc
    Dịch: Sở thích của tôi là nghe nhạc. Nó có thể giúp thư giãn tâm trí của tôi.
    6. Model cars
    – Collecting s.th: sưu tầm thứ gì đó
    -> Collecting model cars: Sưu tầm xe mô hình
    Dịch: Gần đây tôi đã bắt đầu một sở thích mới sưu tập xe ô tô mô hình.
    7. Photos
    – Take photo: Chụp ảnh, chụp hình
    Dịch: Hầu hết mọi người chụp ảnh và đăng chúng lên tài khoản mạng xã hội của họ.
    8. eggshells
    – Carving eggshells: Điêu khắc vỏ trứng
    Dịch: Điêu khắc vỏ trứng là một sở thích tuyệt vời có thể khiến bạn hạnh phúc hơn.
    $#SHM$

    Trả lời
  2. 1. She usually goes swimming with her friends in the pool near her school:
    “swimming” là một học tập mà cô ta thường đi với bạn bè của cô ta ở bể bơi gần trường của cô ta.
    1. 2. Sarah likes gardening. She plants lots of flowers and vegetables in her home garden:
    2. “gardening” là một sở thích của Sarah, cô ta trồng nhiều hoa và rau trong vườn nhà của cô ta
    3. 3. Every weekend, I go fishing in my uncles boat, or just off the shoreline:
    4. “fishing” là một sở thích của tôi, tôi đi câu cá với chú tôi trong tàu hoặc ở bên bờ biển.
    5. 4. In later years, he took up painting as a hobby. He drew watercolor landscapes:
    6. “painting” là một sở thích mà anh ta bắt đầu tập trong những năm sau, anh ta vẽ những bức tranh về thiên nhiên với màu nước.
    7. 5. My hobby is listening to music. It can help relax my mind:
    8. “music” là sở thích của tôi, nó có thể giúp tôi giải tỏa tâm trí.
    9. 6. I have recently started a new hobby collecting model cars:
    10. “model cars” là một sở thích mới mà tôi bắt đầu tập, tôi bắt đầu thu thập các xe mô hình
    11. 7. Most people take photos and post them on their social networking accounts:
    12. “photos” là một sở thích phổ biến, người ta chụp hình và đăng lên mạng xã hội.
    13. 8. Carving eggshells is a great hobby that can make you happier:
    14. “eggshells” là một sở thích tuyệt vời, để tạo ra các mẫu đồ từ vỏ trứng, có thể khiến bạn hạnh phúc.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới