Nghĩa của từ: wear out? use up? do up?

Nghĩa của từ:
wear out?
use up?
do up?

2 bình luận về “Nghĩa của từ: wear out? use up? do up?”

  1. wear out : mòn , sờn
    use up : dùng hết
    do up = under repaire : sửa chữa
        Các cụm từ là của C1C2 ( phần PHRASAL VERB )

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới