VI. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (2.0 points) 1. How long you ( wait ) __________________ for m

VI. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (2.0 points)
1. How long you ( wait ) __________________ for me? Just a few minutes.
2. Tony can (speak)_____________ two languages.
3. Every evening, my father (watch)________________ television.
4. His parents (buy)_________________ a new house next month?
5. Le Tam wants________________ (be) a teacher after he leaves school.

2 bình luận về “VI. Supply the correct tense or form of the verbs in brackets. (2.0 points) 1. How long you ( wait ) __________________ for m”

  1. VI.
    1. have you waited
    -> Hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài tới hiện tại và có thể ở tương lai -> thì HTHT
    $\text{(?) Have/has + S + P2?}$
    2. speak
    -> can + V-bare: có thể làm gì
    3. watches
    -> every evening -> thì HTĐ
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    4. Will his parents buy
    -> next month -> thì TLĐ:
    $\text{(?) Will + S + V-bare?}$
    5. to be
    -> want + to V: muốn làm gì
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời
  2. 1.have you waited (Thì Hiện Tại Hoàn Thành , diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ , kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai – Has/have + S + Vpp + O?)
    2.speak (can do sth : có thể làm việc gì)
    3.watches (Thì Hiện Tại Đơn , dấu hiệu : every evening -> sự việc thường xuyên xảy ra , lặp đi lặp lại nhiều lần ở hiện tại – S + Vs/es + O)
    4.Will his parents buy (Thì Tương Lai Đơn , dấu hiệu : next month -> sự việc sẽ xảy ra trong tương lai – S + will + V nguyên + O) 
    5.to be (want sth/to do sth : muốn cái gì/làm việc gì đó) 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới