Đặt câu với mỗi từ dưới đây bằng tiếng anh 1. Law 2. skills 3. qualification 4. part-time job 5. career 6. ambition 7. degree

Đặt câu với mỗi từ dưới đây bằng tiếng anh
1. Law
2. skills
3. qualification
4. part-time job
5. career
6. ambition
7. degree

2 bình luận về “Đặt câu với mỗi từ dưới đây bằng tiếng anh 1. Law 2. skills 3. qualification 4. part-time job 5. career 6. ambition 7. degree”

    1. “Law is an important aspect of society that helps maintain order and protect citizens’ rights.”
    2. “Having strong skills in various areas is essential for success in today’s job market.”
    3. “Having the proper qualifications for a job can greatly increase your chances of getting hired.”
    4. “A part-time job can be a great way to gain work experience and earn extra money.”
    5. “Building a successful career takes dedication, hard work, and a clear understanding of one’s goals.”
    6. “Having ambition is important in order to strive towards achieving one’s dreams and aspirations.”
    7. “Earning a degree from a reputable institution can greatly enhance one’s chances of finding a well-paying job.”

    Trả lời
  1. 1. You should strictly follow the traffic law.
    – should+ V: nên làm gì
    – follow là động từ thường, bổ nghĩa cho động từ thường là trạng từ
    – Tạm dịch: Bạn nên tuân theo luật giao thông một cách chặt chẽ.
    2. These skills may help you very much
    – These/ Those+ N số nhiều đếm được
    – may+ V: có thể làm gì
    – Tạm dịch: Những kĩ năng đó có thể giúp bạn rất nhiều
    3. Due to his qualification, he was got in that company.
    – the+ N
    – Câu khẳng định ( thì HTĐ): S( số ít)+ Vs/ es
    – Câu bị động ( thì QKĐ): S+ was/ were+ Vpp+ [ by O]+…
    – Tạm dịch: Bởi vì năng lực của anh ấy, anh ấy đã được nhận vào cái công ty đó
    4. Mary should have a part- time job. It may help her and her family.
    – should+ V: nên làm gì
    – may+ V: có thể làm gì
    – a/ an+ N số ít đếm được
    – one’s+ N
    – Tạm dịch: Mary nên có một công việc bán thời gian. Nó có thể giúp ích cho cô ấy và gia đình cô ấy.
    5. I will think about my career when I’m mature.
    – Câu khẳng định ( thì TLĐ ): S+ will/ shall+ V
    – one’s+ N
    – TLĐ+ when+ HTĐ
    – Tạm dịch: Tôi sẽ nghĩ về sự nghiệp của tôi khi tôi lớn lên 
    6. She has a ambition for money that no one could has.
    – a/ an+ N số ít đếm được
    – ambition for sth: tham vọng về thứ gì
    – could+ V: có thể làm gì ( dạng QK)
    – Tạm dịch: Cô ấy có một cái tham vọng về tiền bạc mà không ai có thể có 
    7. You need a degree to get in that famous company.
    – a/ an+ N số ít đếm được
    – get in: vào 
    – to V: để làm gì
    – adj+ N
    – Tạm dịch: Bạn cần 1 cái bằng để vào cái công ty nổi tiếng đó

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới