22. Tims father has________summer vacation. A. three-weeks B. three-week C. a three-week D. a three-weeks 23. Id like

22. Tims father has________summer vacation.
A. three-weeks B. three-week
C. a three-week D. a three-weeks
23. Id like some local stamps and some for__________.
A. overseas B. over sea C. over seaing D. an oversea
24. How much is it________a local letter in Malaysia.
A. mail B. to mail C. mailing D. mails
25. Last night, the dentist__________a cavity in Peters tooth.
A. made B. brushed C. filled D. put
26. My parents want me ________ hard every day.
A. study B. to study C. studying D. to studying
27. She added________salt to the dish so it tasted good.
A. a little B. many C. a few D. a lot
28. My mother wants a________ apples.
A. lot B. lots of C. little D. dozen
29. Dont spend too much of your time________video games in the arcade.
A. play B. to play C. plays D. playing

2 bình luận về “22. Tims father has________summer vacation. A. three-weeks B. three-week C. a three-week D. a three-weeks 23. Id like”

  1. 22. C
    – a/ an+ số đếm ( 2 trở lên)- N số ít đếm được+ N số ít đếm được
    23. A
    oversea vừa là tính từ vừa là trạng từ, mà for là giới từ, sau giới từ không thể là trạng từ => sau chỗ trống là N, nên mình nghĩ sau chỗ trống đề bị thiếu N.
    – oversea: là một từ => loại B,C
    – sea ( biển) có rất nhiều nên sau “sea” tốt hơn nên thêm “s” => loại D, chọn A
    24. B
    – to V: để làm gì
    25. C
    – fill a cavity: lấp đầy một lỗ hổng
    – Câu khẳng định ( thì QKĐ): S+ Ved/ V2
    26. B
    – want+ sb+ to V: muốn làm gì
    27. A
    – có “tasted good” ( ngon) => loại B, D ( vì dịch ra không hợp nghĩa)
    – a few+ N số nhiều đếm được => loại C ( vì “salt” là N không đếm được)
    – a little+ N không đếm được => chọn A
    28. D
    – a lot of+ N số nhiều đếm được => loại A ( vì thiếu giới từ “of”)
    – lots of+ N số nhiều đếm được => loại B ( vì trước chỗ trống có mạo từ “a”)
    – a little+ N không đếm được => loại C ( vì apples là N số nhiều đếm được)
    – a dozen+ N số nhiều đếm được: một tá => chọn D
    29. D
    – spend+ time/ money+ Ving: dành TG/ tiền làm việc gì

    Trả lời
  2. 22.C
    -> a/an + danh từ đếm được số ít
    – đáng lẽ week sau three phải thêm -s vì số nhiều
    -> Nhưng: 2  từ này nối bằng dấu nối -> không thêm -s sau week
    23.A
    -> for + noun
    -> some danh từ đếm được số nhiều/danh từ không đếm được
    24.B
    -> $\text{How much is it + to V?: }$cái đó bao nhiêu để làm gì
    25.C
    – fill a cavity: lấp đầy lỗ 
    26.B
    -> want sb to do sth: muốn ai làm gì
    27.A
    -> a little + danh từ không đếm được
    28.D
    -> a dozen of sth: 1 tá gì
    29.D
    -> spend time + V-ing: danh thời gian làm gì
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới