WORDFORM 1. English is an and important subject . INTEREST. 2. In Electronics class,

WORDFORM
1. English is an and important subject . INTEREST.
2. In Electronics class, they learn to fix appliances. HOUSE
3. Hoa is having a………………..check-up. MEDICINE
4. In the countryside, people often know all the people in their……….. NEIGHBOR
5. Edisons most famous . was the electronic bulb. INVENT
6. I have ………………..time to play than my friends LITTLE
7. There are many badminton .nowadays. COMPETE
8. Ba will be a .. artist someday. FAME
9. Its very of you to help me with my homework. HELP
10. There was a wide .. of vegetables on display. SELECT
11. Mr. Ba is the sameas my father. OLD
12. Mr. Pike didnt go to work yesterday because of his .. ILL
13. , the barber cut my hair too short. LUCK
14. This is the biggest..in the city. BUILD
15. I dont know the …. of that river. LONG
16. I have an …………….. with the doctor this morning. APPOINT
17. In her youth she is a very ________________ girl. beautify
18. My younger brother was so much ________________ by Tayduky film. interest
19. My stomachache _____________ after I took the tablets. appear
20. It was ______________ of you not to help him when he was in trouble. kind

2 bình luận về “WORDFORM 1. English is an and important subject . INTEREST. 2. In Electronics class,”

  1. 1. interesting (tính từ của interest theo nghĩa có tính chất thú vị nên interest->interesting)
    2. household (nghĩa là đồ gia dụng)
    3. medical (tính từ trước danh từ, medic->medical)
    4. neighborhood (nghĩa là khu vực lân cận)
    5. invention (danh từ của invent, sở hữu nên dùng danh từ)
    6. less (so sánh hơn, dấu hiệu: than)
    7. competitions (cuộc thi đánh cầu lông, many nên dùng số nhiều)
    8. famous (tính từ trước danh từ, fame-> famous)
    9. helpful (sau very dùng tính từ, help -> helpful)
    10. selection (sau tính từ wide dùng danh từ, vì “a” nên số ít, select-> selection)
    11. age (cụm the same age as)
    12. illness (sau tính từ sỡ hữu dùng danh từ, ill->illness)
    13. Unluckily (đứng đầu câu thường dùng trạng ngữ, phủ định unluckily vì too short thường chỉ tiêu cực)
    14. building (so sánh nhất, sau tính từ dùng danh từ,build->building)
    15. length (sau “the” dùng danh từ, long->length)
    16. appointment (sau an dùng danh từ, appoint->appointment)
    17. beautiful (sau very dùng tính từ, beautify->beautiful)
    18. interested (tính từ interest theo nghĩa cảm thấy thú vị nên interest->interested)
    19. disappeared (đau bụng biến mất sau khi uống thuốc, quá khứ do “took” ở vế sau là quá khứ, appear->disappeared)
    20. kindless (không giúp anh ấy khi anh ấy gặp rắc rối nên không tốt bụng, kind là tốt bụng, phủ định là kindless, kind->kindless)

    Trả lời
  2. 1.      English is an …………interesting………   and important subject .                             INTEREST.
    interesting (adj) thú vị
    Câu đang cần một tính từ để bổ nghũa cho subject
    2.      In Electronics class,  they learn to fix  ……household………appliances.                              HOUSE
    household (a) gia dụng
    Câu đang cần một adj để bổ nghĩa cho appliances
    3.      Hoa is having a………medical………..check-up.                     MEDICINE
    medical (a) thuộc y tế
    Cần một adj bổ nghĩa cho check-up
    4.      In the countryside, people often know all the people in their…..neighborhood……                       NEIGHBOR
    neighborhood (a): khu dân cư
    their là tính từ sở hữu, nên sau đó là N
    5.      Edison’s most famous  ……invention…. was the electronic bulb.                               INVENT
    invention (n): phát minh
    famous là một adj, nên sau nó là một N
    6.      I have ………less………..time to play than my friends                    LITTLE
    less là dạng so sánh hơn của little có nghĩa là ít hơn
    7.      There are many badminton ……………competitions…….nowadays.                                       COMPETE
    competition: cuộc thi đấu
    many + N số nhiều
    8.      Ba will be a  ……famous……………….. artist someday.                                                 FAME       
    famous (a): nổi tiếng
    Cần một adj bổ nghĩa cho N         
    9.      It’s very …………helpful…… ……of you to help me with my homework.                     HELP
    helpful (a) có ích
    helpful of sb: ai đó có ích
    10.  There was a wide ……selection………………….. of vegetables on display.                      SELECT
    selection: sự chọn lọc
    cần một N đứng sau adj
    11.  Mr. Ba is the  same………age…………………as my father.                                      OLD
    age: tuổi
    the same age as: cùng tuổi với
    12.  Mr. Pike didn’t go to work yesterday because of his ………illness……..                        ILL
    illness: bị ốm
    because of + N
    13.  …………Unluckily……… , the barber cut my hair too short.                                                LUCK
    Unluckily: không may mắn
    => hợp lý về nghĩa
    14.  This is the biggest……building…..in the city.                     BUILD
    building: toà nhà
    biggest là một tính từ dạng so sánh hơn nhất, nên sau đó là N
    15.  I don’t know the ………length…………..………….. of that river.                                  LONG
    length: chiều dài
    Cần một N
    16.  I have an ……..appointment……… with the doctor this morning.                                                  APPOINT 
    appointment: cuộc họp, cuộc gặp
    have an appointment: có một cuộc hẹn
    17.  In her youth she is a very _______beautiful_________ girl.                                                 beautify
    beautiful (a) xinh đẹp
    Cần một adj bổ nghĩa cho N
    18.  My younger brother was so much ______interested__________ by “Tayduky’ film.           interest
    interested (a) có hứng thú với
    19.  My stomachache ________disappeared_____ after I took the tablets.                                      appear
    disappear: biến mất
    => hợp về nghĩa
    20.  It was _______unkind_______ of you not to help him when he was in trouble.               kind
    unkind: không tốt bụng
    unkind of sb: ai đó không tử tế
    Dịch:
    1. Tiếng Anh là một môn học thú vị và quan trọng.
    2. Trong lớp Điện tử, các em học cách sửa chữa thiết bị gia dụng.
    3. Hoa đang có một cuộc kiểm tra y tế.
    4. Ở quê, người ta thường biết tất cả những người trong khu xóm của mình
    5. Phát minh nổi tiếng nhất của Edison là bóng đèn điện tử
    6. Tôi có ít thời gian chơi hơn các bạn của tôi 
    7. Có rất nhiều cuộc thi cầu lông ngày nay.  
    8. Ba sẽ là một nghệ sĩ nổi tiếng một ngày nào đó.  
    9. Việc bạn giúp tôi làm bài tập về nhà rất hữu ích 
    10. Có nhiều lựa chọn các loại rau được trưng bày 
    11. Ông Ba cùng tuổi với cha tôi 
    12. Ông Pike đã không đi làm ngày hôm qua vì bị ốm
    13. Thật không may, người thợ cắt tóc đã cắt tóc tôi quá ngắn. MAY MẮN
    14. Đây là tòa nhà lớn nhất trong thành phố.
    15. Tôi không biết  chiều dài của con sông đó. 
    16. Sáng nay tôi có một cuộc hẹn với bác sĩ. 
    17. Khi còn trẻ, cô ấy là một cô gái rất xinh đẹp
    18. Em trai tôi rất quan tâm đến bộ phim “Tayduky”. 
    19. Cơn đau bụng của tôi biến mất sau khi tôi uống thuốc.
    20. Bạn thật không tử tế khi không giúp đỡ anh ấy khi anh ấy gặp khó khăn. 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới