Đặt câu với cụm từ dưới đây 1. on the phone ->……………………. 2. a nine-to-five job ->………………… 3. (

Đặt câu với cụm từ dưới đây
1. on the phone ->…………………….
2. a nine-to-five job ->…………………
3. (to) dral with sth/sb: ->……………….
4. (to be) part of sth ->………………
5. (to) earn money ->……………
6. (to) spend (time) doing sth ->………………..

1 bình luận về “Đặt câu với cụm từ dưới đây 1. on the phone ->……………………. 2. a nine-to-five job ->………………… 3. (”

  1. $1.$ I was on the phone with my brother until late last night.
    Tôi đã nói chuyện điện thoại với em trai của tôi cho đến tận đêm qua.
    $2.$ After quitting a nine-to-five job, I feel more comfortable
    Nine-to-five job tức chỉ công việc nhàm chán
    Sau khi bỏ công việc nhàm chán, tôi cảm thấy thoải mái hơn.
    $3.$ I regretted eating too much fast food, now I have to deal with a lot of diseases.
    deal with sb/ sth: đối mặt với ai/ cái gì
    Tôi hối hận vì đã ăn quá nhiều đồ ăn nhanh, giờ đây tôi phải đối mặt với rất nhiều bệnh tật.
    $4.$ I took part in the Olympics last week and won a championship.
    Took part in: tham gia vào một cái gì đó
    Tôi đã tham gia Thế vận hội vào tuần trước và giành chức vô địch.
    $5.$ Do you know how to earn money from the bank?
    Earn money: kiếm tiền/ phần thưởng (là tiền)
    Bạn có biết cách kiếm tiền từ ngân hàng không?
    $6.$ I spent a lot of time drawing this picture but the result didn’t make me feel satisfied.
    Spend time doing sth: giành thời gian làm việc gì
    Tôi đã dành rất nhiều thời gian để vẽ bức tranh này nhưng kết quả lại khiến tôi cảm thấy không hài lòng.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới