17. Despite the nice house, he dislike staying there. => Although 18. Despite a stomachache, he did not go to the hospi

17. Despite the nice house, he dislike staying there. => Although
18. Despite a stomachache, he did not go to the hospital. => Although
19. Despite a bad cold, she still went out. =>Although
20. In spite of a new bike, he still goes on foot. =>Although

2 bình luận về “17. Despite the nice house, he dislike staying there. => Although 18. Despite a stomachache, he did not go to the hospi”

  1. 17 Although the house is nice, he dislikes staying there
    – dislike + V-ing: không thích làm gì
    – Tạm dịch: Mặc dù ngôi nhà đẹp, nhưng anh ấy không thích ở đó
    18 Although he had a stomachache, he did not go to the hospital
    – Vì vế sau được chia ở QKĐ (có “did not)=>vế trước cũng chia ở QKĐ: S + Ved/c2
    – Tạm dịch: Mặc dù anh ấy bị đau bụng, anh ấy không đến bệnh viện
    19 Although she had a bad cold, she still went out
    – Vì vế sau được chia ở QKĐ (có động từ go được chia thành went) =>vế trước cũng chia ở QKĐ: S + Ved/c2
    – Tạm dịch: Mặc dù bị cảm lạnh, cô ấy vẫn đi ra ngoài
    20 Although he has a new bike, he still goes on foot
    – Vì vế sau được chia ở HTĐ (có động từ go được chia thành goes) =>vế trước cũng chia ở HTĐ
    – Tạm dịch: Mặc dù anh ấy có một chiếc xe đạp mới, anh ấy vẫn đi bộ
    —————————————————————————————————
    – Despite/In spite of + N/V-ing, clause: mặc dù … (động từ được chia thành V-ing nếu cùng chủ ngữ)
    -> Although + S + V, S + V: mặc dù…

    Trả lời
  2. 17. => Although the house is nice, he dislike staying there.
    Tạm dịch: Mặc dù ngôi nhà rất đẹp nhưng anh ấy không thích ở đó.
    18. => Although had a stomachache, he did not go to the hospital.
    Tạm dịch: Mặc dù bị đau bụng nhưng anh ấy không đến bệnh viện.
    19. => Although she had a bad cold, she still went out.
    Tạm dịch: Mặc dù bị cảm nặng nhưng cô ấy vẫn ra ngoài.
    20. => Although he has a new bike, he still goes on foot.
    Tạm dịch: Mặc dù anh ấy có một chiếc xe đạp mới nhưng anh ấy vẫn đi bộ.
    − Cấu trúc:
    Although / though + mệnh đề (S+V), mệnh đề (S+ V)
    = S + V + Although + S + V
    ⇔ Despite / In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
    = S + V + …despite/in spite of + Noun / Noun Phrase / V-ing.
    * Viết lại câu: 
    – Although + S + V 
    ⇒ In spite of  / despite + a / an / the + ADJ + N

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới