6 câu chia động từ vt giải thích Give the correct tense or form of the verb in brackets ( 1 point ) : 1. He couldn’t make hi

6 câu chia động từ
vt giải thích
Give the correct tense or form of the verb in brackets ( 1 point ) :
1. He couldn’t make his motor bike (start ) …….. this morning.
2. I dislike (listen ) ……… to music while (do) ………. my homework.
3. These tigers used (keep) ………. in iron cages .
4. What you (do) …….. when I (phone) ……… you last night ?
5. When we entered his room, we (see) ………. him (sleep) …………… in an armchair.
6. She said that her mother (not be) …… very well, so she (can not) ……… go to the party.

2 bình luận về “6 câu chia động từ vt giải thích Give the correct tense or form of the verb in brackets ( 1 point ) : 1. He couldn’t make hi”

  1. 1. He couldn’t make his motor bike start this morning.
    2. I dislike listening to music while doing my homework.
    3. These tigers used to be kept in iron cages .
    4. What were you doing when I phoned you last night ?
    5. When we entered his room, we saw him sleeping in an armchair.
    6. She said that her mother was not very well, so she couldn’t go to the party.
    Giải thích:
    1. sau couldn’t dùng V nguyên thể,
    2. Sau dislike dùng Ving.
    3. bị động trong quá khứ.
    4. Hành động “gọi” xen vào việc đang làm nên dùng QK đơn, còn việc đang làm thì bị hđ “gọi” nên dùng QK tiếp diễn.
    5. việc “anh ấy ngủ” đag tiếp diễn ở thời điểm nói trong QK.
    6. Hai hành động đều xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc trong QK.

    Trả lời
  2. 1, started
    – Cấu trúc : make sth done = have sth done ( bị động đặc biệt) : khiến cái gì làm gì
    – could + V: có thể làm gì
    2, listening
    – Các động từ chỉ yêu ghét + V-ing
    – dislike + V-ing ; ghét làm gì
    3, to be kept
    – Dựa vào ngữ cảnh, đây là câu bị động ( bị giam giữ)
    => Cấu trúc bị động used to : S + used to be + P2
    4, were doing – phoned
    – When + TQKĐ , TQKTD :  Khi một hành động xảy  ra thì một hành động khác xảy đến.
    5, saw – sleeping
    – see sb V-ing : bất chợt nhìn thấy ai làm gì
    – see sb V inf : nhìn thấy ai làm gì ( cả quá trình)
    – When TQKĐ, TQKĐ :  Diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau
    6, was not – could not
    – Cấu trúc câu tường thuật : S  + said that/told that + S (đổi) + V lùi thì
    – THTĐ => TQKĐ
    – can => could
    – TQKĐ : +) S + Ved/V2
    – TQKTD : +) S +was/were + V-ing

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới