He resented(ask) (wait) . He had expected the minister to see him at once giải thích đầy đủ

He resented(ask) (wait) . He had expected the minister to see him at once
giải thích đầy đủ

2 bình luận về “He resented(ask) (wait) . He had expected the minister to see him at once giải thích đầy đủ”

  1. Giải đáp: being asked to wait
    – resented: phẫn uất, không bằng lòng
    ->Tạm dịch: Anh ta không bằng lòng vì bị yêu cầu phải đợi. =>Đây là câu bị động: S + tobe(theo thì tương ứng) + PII
    ->resented +V-ing=>to be là being
    ->Theo công thức thì động từ ask phải thành: asked
    ->ask to do sth: hỏi/yêu cầu làm gì
    ⇒Ta được đáp ánbeing asked to wait
    Tạm dịch: Anh ta không bằng lòng vì bị yêu cầu phải đợi. Anh ta đã mong đợi Bộ trưởng sẽ gặp anh ta ngay lập tức
    #Wen_Hanz

    Trả lời
  2. => being asked – to wait 
    – Chủ ngữ “he” là đối tượng bị tác động, ko thực hiện hành động (ask sb to wait => sb = He) 
    -> Câu bị động với resent
    – Cấu trúc: resent + being + VpII: bực bội vì chịu việc gì
    – ask sb to do sth: => to wait = To V
    Tạm Dịch: Anh ấy bực bội vì bị yêu cầu phải đợi. Anh ấy đã rất mong chờ gặp Bộ trưởng ngay lập tức.

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới