EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets. 1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (rea

EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets.
1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.
2. He sometimes (come) __________ to see his parents.
3. When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago.
4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job.
6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week.
7. I knew that this road (be) __________ too narrow.
8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class.

1 bình luận về “EXERCISE 1: Use the correct form of verbs in brackets. 1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (rea”

  1. 1 are – reach 
    – Sự thật -> Hiện tại đơn
    – Hiện tại đơn – Động từ : 
    + Tobe : S + am/is/are + N/adj + ….
    + Thường : S + V-inf / Vs / Ves + ….
    – There + is/are + N : Có…
    -> Dùng để chỉ đến sự hiện diện / tồn tại của thứ gì
    – Danh từ “14” mountains” số nhiều -> Dùng are
    – “That” là ĐTQH thay thế cho danh từ chỉ vật
    – Ở đây “that chỉ “14 mountains” mà danh từ đấy số nhiều -> Dùng V-inf
    2 comes
    – Có “sometimes” -> Hiện tại đơn
    – Chủ ngữ “he” số ít , động từ “come” + Vs 
    3 came – had left
    – When + S + V QKĐ + … , S + V QKHT + …
    -> Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ
    – QKĐ – V thường : S + Ved / V2 + …
    – QKHT : S + had + V3 / Ved + …
    – Hành động “leave” xảy ra trước hành động “come” 
    -> Hành động “leave” dùng thì QKHT HĐ còn lại dùng thì QKĐ
    4 flies
    – Có “never” , dựa vào ngữ nghĩa -> HTĐ
    5 have (just) decided – would undertake
    *** Vế 1 : 
    – Có “just” -> HTHT
    – HTHT : S + have/has + V3 / Ved + …
    – Chủ ngữ “we” số nhiều + have
    *** Vế 2 :
    – Decide, expect,admit ,… + that + S + V Lùi thì + …
    -> Được sử dụng trong câu tường thuật 
    -> Lùi thì : TLĐ -> TL trong QK : S + would + V-inf + …
    6 would take
    – Câu tường thuật (Statements) : 
    @ S + said to / told + (O) + (that) + S + V lùi thì + …
    – Có “the following week” (là “next week” chuyển thành” -> Tương lai đơn
    – Lùi thì : TLĐ -> TLTQK
    7 was
    – Động từ “know” ở thì QKĐ -> Kéo theo hành động này cũng vậy
    – Chủ ngữ “this road” số ít + was
    8 am attending – was attending
    *** Vế 1 : 
    – Có “right now” -> HTTD
    – HTTD : S + am/is/are + V-ing + …
    – Chủ ngữ I + am
    *** Vế 2 : 
    – Có “Yesterday , at this time” -> QKTD
    – QKTD : S + was/were + V-ing + …
    – Chủ ngữ I + was
    \text{@ TheFallen

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới