Make negative questions 1. Are you hungry ? 2. Is he one of John’s friends ? 3. Do you want to go the party ? 4. Do you like

Make negative questions
1. Are you hungry ?
2. Is he one of John’s friends ?
3. Do you want to go the party ?
4. Do you like French food ?
5. Does he like to play tennis ?

2 bình luận về “Make negative questions 1. Are you hungry ? 2. Is he one of John’s friends ? 3. Do you want to go the party ? 4. Do you like”

  1. 1. Aren’t you hungry ?
    2. Isn’t he one of John’s friends ?
    3. Don’t you want to go to the party ?
    4. Don’t you like French food ?
    5. Doesn’t he like play tennis
    $\\$
    $\text{-}$ Câu phủ định trong tiếng Anh : + Với động từ thường : Subject + Don\’t / Doesn\’t + Verb (bare) + Objects. + Với động từ To be: Subject + Be Not + Noun + Objects / Subject + Be Not + Adjective + Objects.
    $\textit{@1412}$

    Trả lời
  2. 1.  Aren’t you hungry ?
    ? Am/Is/Are + S + V + ….
    – Bạn không đói à ? 
    2. Isn’t he one of John’s friend ?
    ? Am/Is/Are + S + V + …
    – Anh ấy không phải là một trong những người bạn của John sao? 
    3. Don’t you want to go the party ?
    ? Don’t /Doesn’t  + S + V + …
    – Bạn không muốn đi dự bữa tiệc sao 
    4. Don’t you like French food ?
    ? Don’t / Doesn’t + S + V + …..
    – Bạn không  thích đồ ăn Pháp à ?
    5. Doesn’t he like to play tennis ?
    ? Don’t /Doesn’t  + S + V + …
    – Anh ấy không thích chơi tennis hả ? 
    ? Negative Question : Câu hỏi phủ định . 

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới