1. Every day she (get) ….up at 5.00, but today she (get ).. up at 6.00.

1. Every day she (get) ….up at 5.00, but today she (get ).. up at 6.00.

2 bình luận về “1. Every day she (get) ….up at 5.00, but today she (get ).. up at 6.00.”

  1. 1 gets – is getting
    ——————–
    – Vế trước diễn tả hành động lặp đi lặp lại hàng ngày (dấu hiệu nhận biết: Every day), nhưng bỗng khác thường (dấu hiệu nhận biết : but)
    => Vế trước chia HT Đ còn vế sau chia HT TD
    color{blue}{@ P ie}

    Trả lời
  2. \text{#A}
    $1 .$ 
    $-$ Gets
    $->$ Everyday < dấu hiệu nhận biết ở thì hiện tại đơn > ; she là số ít 
    $=>$ Gets
    $-$ Is getting
    $->$ Vế $1$ là diễn tả hành động lặp đi lặp lại nhiều lần , Vế $2$ lại thay đổi < Today : Hôm nay > ; she là số ít 
    $=>$ Is getting

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới