X. Find and correct the mistake in each sentence. 1. Ann gets up at 6 o’clock and is having breakfast every day. 2. We have b

X. Find and correct the mistake in each sentence.
1. Ann gets up at 6 o’clock and is having breakfast every day.
2. We have breakfast now.
3. The girls are skip in the playground.
4. What are you doing? – I draw my future house,
5. Would you like any orange juice?
6. My favorite TV programmes is cartoons and films.
7. He does his homework at the moment.
8. What do you usually do at your free time?
9. At present, he talks to his friends about their new stamps.
10. On the afternoon, he usually goes home
and watches video films.
Giúp mình với ạ

2 bình luận về “X. Find and correct the mistake in each sentence. 1. Ann gets up at 6 o’clock and is having breakfast every day. 2. We have b”

  1. 1.having=>has
    >hoạt đông lặp lại thường xuyên
    2.have=>am having
    >đang làm gì
    3.skip=>skipping
    >đang làm gì
    4.draw=>am drawing
    >đang làm gì
    5.any=>some
    >any dùng trong câu hỏi hoặc phủ định còn some dùng cho câu khẳng định hoặc câu đề nghị
    6.cartoons=>cartoon
    >phim hh ko đếm được
    7.does=> is doing
    >đang làm gì
    8.at=>in
    >in dùng cho free time
    9.talks=>is talking
    >đang làm gì
    10.on=>in
    >in dùng cho các buổi trong ngày

    Trả lời
  2. X.
    1. is having -> has
    2. have -> are having
    3. skip -> skipping
    4. draw -> am drawing
    5. any -> some
    -> some/any + danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được 
    -> any dùng trong câu (-) và (?)
    -> some dùng trong câu (+)
    -> some đôi khi được dùng trong cau (?) với lời mời, đề nghị -> chọn
    6. is -> are
    7. does -> is doing
    8. at -> in
    -> in sb free time: vào thời gian rảnh rỗi của ai
    9. talks -> is talking
    10. On -> in
    -> in the + buổi
    —————————————–
    $\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
    $\text{(+) S + am/is/are + V-ing + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/danh từ số ít -> tobe là is
    – Ngôi thứ 1 số nhiều, 2, 3 số nhiều: we/you/they/danh từ số nhiều -> tobe là are
    – Ngôi thứ 1 số ít: I -> tobe là am
    DHNB: at the moment, at present, now,…
    ———————————————
    $\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
    – Đối với động từ thường:
    $\text{(+) S + V-(s/es) + …}$
    $\text{(-) S + do/does not + V-bare + …}$
    $\text{(?) Do/Does + S + V-bare + …?}$
    – Ngôi thứ 3 số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít-> V-s/es và trợ đt là Does
    – Ngôi thứ 1;2;3 số nhiều: I/you/we/they/danh từ số nhiều -> V-bare và trợ đt là Do
    – Đối với tobe:
    $\text{(+) S + am/is/are + …}$
    $\text{(-) S + am/is/are not + …}$
    $\text{(?) Am/is/are + S + …?}$
    DHNB: every day, every week, in the morning, always, usually,….
    $chucbanhoctot$
    $\boxed{\color{purple}{\text{#KaitoKid!}}}$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới