He (not study) ……………………. Math at the moment. 93. She (play) ……………………. badminton every afterno

He (not study) ……………………. Math at the moment.
93. She (play) ……………………. badminton every afternoon?
94. They sometimes (do) ……………………. morning exersices at 5.30.
95. Thanh and I (be) ……………………. at home now.

2 bình luận về “He (not study) ……………………. Math at the moment. 93. She (play) ……………………. badminton every afterno”

  1. 92. → isn’t studying (at the moment).
    He isn’t studying Math at the moment.
    – DHNB: at the moment (ngay lúc này) – now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at the moment (ngay lúc này), at present (hiện tại), It’s + giờ cụ thể + now, …
    – Dùng thì HTTD – Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
    – Cấu trúc: S + am/ is/ are + Ving
    – He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
    – Chủ ngữ “He” là chủ ngữ số ít nên ta dùng động từ to be “is” ở thì Hiện tại tiếp diễn.
    ⇒ Tạm dịch: Anh ấy không học Toán vào lúc này.
    93. → Does – play (every afternoon).
    Does she play badminton every afternoon?
    – Dùng thì HTĐ – Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
    – DHNB: every afternoon (mỗi buổi chiều) – every day/week/month… → chỉ những thói quen thường xảy ra.
    – Cấu trúc: Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
    – Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V + O?
    – Chủ ngữ “She” là danh từ số ít nên đi với trợ động từ “Does”.
    ⇒ Tạm dịch: Cô ấy có chơi cầu lông mỗi buổi chiều không?
    94. → do (sometimes).
    They sometimes do morning exercises at 5.30.
    – Dùng thì HTĐ – Diễn tả một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
    – DHNB: sometimes (thỉnh thoảng) 
    Trạng từ chỉ tần suất: always, constantly, usually, frequently, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely,…
    – Cấu trúc: S + V(s/es)
    – I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
    – Chủ ngữ “They” là danh từ số nhiều nên ta giữ nguyên động từ “do”.
    ⇒ Tạm dịch: Đôi khi họ tập thể dục buổi sáng lúc 5h30.
    95. → are (now).
    – Thanh and I are at home now.
    – Chủ ngữ “Thanh and I” là chủ ngữ số nhiều nên ta dùng động từ to be “are” ở thì Hiện tại đơn.
    Tạm dịch: Thanh và tôi ở nhà bây giờ.

    Trả lời
  2. 92. isn’t studying/ is not studying
    @ at the moment (DHNB thì hiện tại tiếp diễn)
    @ S + tobe + V_ing
    @ he/she/it/danh từ số ít/danh từ không đếm được đi với is
    @ is not = isn’t
    93. Does she play 
    @ every afternoon (DHNB thì hiện tại đơn)
    @ Do/does + S + V_inf?
    94. do
    @ sometimes (DHNB thì hiện tại đơn)
    @ S + V…
    95. are
    @ now (DHNB thì hiện tại tiếp diễn)
    @ S + tobe + V_ing
    @ they/we/you/danh từ số nhiều đi với are
    $@Gwatin$

    Trả lời

Viết một bình luận

Câu hỏi mới